Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
Жителей Михмаса сто двадцать два.
về những người mích-ma, một trăm hai mươi hai người,
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
жителей Михмаса сто двадцать два;
người mích-ba, một trăm hai hai mươi hai;
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Жителей Беф-Азмавефа сорок два.
về những người bết-a-ma-vết, bốn mươi hai người.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Жителей Анафофа сто двадцать восемь.
về những người a-na-tốt, một trăm hai mươi tám người.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
жителей Анафофа сто двадцать восемь;
người a-na-tốt, một trăm hai mươi tám;
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Жителей Вефиля и Гая сто двадцать три.
về những người bê-tên và a-hi, một trăm hai mươi ba người.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
жителей Вефиля и Гая двести двадцать три;
người bê-tên và a-hi, hai trăm hai mươi ba;
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Жителей Вифлеема и Нетофы сто восемьдесят восемь.
về những người bết-lê-hem và nê-tô-pha, một trăm tám mươi tám người.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
и башню Пенуэльскую разрушил, и перебил жителей города.
cũng phá hủy tháp phê-nu-ên và giết những người của thành ấy.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
И пошел Гаал впереди жителей Сихемских и сразился с Авимелехом.
ga-anh bèn đứng đầu các người si-chem, đi ra giao chiến cùng a-bi-mê-léc.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Жителей Кириаф-Иарима, Кефиры и Беерофа семьсот сорок три.
về những người ki-ri-át-giê-ê-rốt, bảy trăm bốn mươi ba người.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
А земля та будет пустынею за вину жителей ее, за плоды деяний их.
nhưng đất nầy sẽ trở nên hoang vu vì cớ sự báo trả về việc làm của dân cư nó.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
И осмотрен народ, и вот, не было там ни одного из жителей Иависа Галаадского.
vì khi tu bộ dân, thì chẳng thấy có người nào của dân gia-be ở xứ ga-la-át.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Сыны Манассиины не могли выгнать жителей городов сих, и Хананеи остались жить в земле сей.
con cháu ma-na-se chẳng đuổi được dân các thành ấy, vì dân ca-na-an định ý ở trong xứ đó.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
И Вавилон будет грудою развалин, жилищем шакалов, ужасом и посмеянием, без жителей.
ba-by-lôn sẽ trở nên đống hư nát, hang chó rừng, trò gở lạ và xỉ báng, không có dân ở nữa.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
А в царствование Ахашвероша, в начале царствования его, написали обвинение на жителей Иудеи и Иерусалима.
nhằm đời a-suê-ru, vừa bắt đầu lên ngôi, thì chúng làm một cái trạng cáo dân giu-đa và dân cư giê-ru-sa-lem.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
И Асир не изгнал жителей Акко и жителей Сидонаи Ахлава, Ахзива, Хелвы, Афека и Рехова.
người a-se cũng chẳng đuổi dân ở a-cô, hoặc dân ở si-đôn, dân ở Ách-láp, dân ơ aïc-xíp, dân ở hên-ba, dân ở a-phéc hay là dân ở rê-hốp.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
В те времена не будет мира ни выходящему, ни входящему, ибо великие волнения будут у всех жителей земель;
trong khi ấy, dân của xứ phải bị sự rối loạn nhiều, kẻ ra kẻ vào không được bằng yên.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
Зарыкали на него молодые львы, подали голос свой исделали землю его пустынею; города его сожжены, без жителей.
các sư tử con gầm thét, rống lên inh ỏi nghịch cùng nó, làm cho đất nó thành ra hoang vu. các thành nó bị đốt cháy, không có người ở nữa.
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:
В уши мои сказал Господь Саваоф: многочисленные домы эти будут пусты, большие и красивые – без жителей;
Ðức giê-hô-va vạn quân có phán vào tai tôi những lời nầy: thật nhiều nhà sẽ bỏ hoang, những nhà ấy lớn và đẹp mà chẳng có người ở!
Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet: