You searched for: послушались (Ryska - Vietnamesiska)

Datoröversättning

Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.

Russian

Vietnamese

Info

Russian

послушались

Vietnamese

 

Från: Maskinöversättning
Föreslå en bättre översättning
Kvalitet:

Mänskliga bidrag

Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.

Lägg till en översättning

Ryska

Vietnamesiska

Info

Ryska

Отвергнет их Бог мой, потому что они не послушались Его, и будут скитальцами международами.

Vietnamesiska

Ðức chúa trời ta sẽ bỏ chúng nó, vì chúng nó không nghe ngài; và chúng nó sẽ đi dông dài trong các nước.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

Но не все послушались благовествования. Ибо Исаия говорит: Господи! кто поверил слышанному от нас?

Vietnamesiska

nhưng chẳng phải mọi người đều nghe theo tin lành đâu; vì Ê-sai có nói rằng: lạy chúa, ai tin lời chúng tôi rao giảng?

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

Они послушались его; и, призвав Апостолов, били их и, запретив им говорить о имени Иисуса, отпустилиих.

Vietnamesiska

thì đòi các sứ đồ trở vào, sai đánh đòn, rồi cấm không được lấy danh Ðức chúa jêsus mà giảng dạy; đoạn, tha ra.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

потому что вы не послушались повеления Моего в пустыне Син, во время распри общества, чтоб явить пред глазами их святость Мою при водах Меривы .

Vietnamesiska

bởi vì, tại đồng vắng xin, các ngươi có bội nghịch mạng lịnh ta, trong lúc hội chúng cãi cọ, và vì trước mặt chúng nó, các ngươi không tôn ta nên thánh về việc nước. Ấy là nước về sự cãi cọ tại ca-đe, trong đồng vắng xin.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

Но они не послушались; и совратил их Манассия до того, что они поступали хуже тех народов, которых истребил Господь от лица сынов Израилевых.

Vietnamesiska

nhưng chúng nó không nghe; chúng nó bị ma-na-se quyến dụ làm gian ác hơn các dân tộc mà Ðức giê-hô-va đã tuyệt diệt khỏi trước mặt dân y-sơ-ra-ên.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

не к народам многим с невнятною речью и с непонятным языком, которых слов ты неразумел бы; да если бы Я послал тебя и к ним, то они послушались бы тебя;

Vietnamesiska

thật, chẳng phải ta sai ngươi đến cùng nhiều dân nói tiếng mọi rợ khó hiểu, mà ngươi không thể hiểu lời chúng nó; nếu ta sai ngươi đến cùng chúng nó, chắc chúng nó sẽ nghe ngươi.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

И послушались Еммора и Сихема, сына его, все выходящие из воротгорода его: и обрезан был весь мужеский пол, – все выходящие из ворот города его.

Vietnamesiska

mọi người đi ra cửa thành mình đều nghe theo lời hê-mô và si-chem, con trai người, và hết thảy người nam đi ra cửa thành mình đều chịu phép cắt bì.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

Рувим отвечал им и сказал: не говорил ли я вам: не грешите против отрока? но вы не послушались; вот, кровь его взыскивается.

Vietnamesiska

ru-bên đáp rằng: anh há không có nói cùng các em rằng: chớ phạm tội nầy cùng đứa trẻ đó sao? nhưng các em không nghe; nên bây giờ huyết nó đòi chúng ta thường lại.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

И послушались Зоровавель, сын Салафиилев, и Иисус, сын Иоседеков, и весь прочий народ гласа Господа Бога своего и слов Аггея пророка, как посланного Господом Богом их, и народ убоялся Господа.

Vietnamesiska

vậy xô-rô-ba-bên, con trai sa-la-thi-ên, và giê-hô-sua, con trai giô-xa-đác, thầy tế lễ cả, cùng cả dân sót lại vâng theo tiếng của giê-hô-va Ðức chúa trời mình, và lời của đấng tiên tri a-ghê mà giê-hô-va Ðức chúa trời mình đã sai đến, thì dân sự đều sợ sệt trước mặt Ðức giê-hô-va.

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Ryska

А дому Рехавитов сказал Иеремия: так говорит Господь Саваоф, Бог Израилев: за то, что вы послушались завещания Ионадава, отца вашего, и храните все заповеди его и во всем поступаете, как он завещал вам, –

Vietnamesiska

Ðoạn, giê-rê-mi nói cùng nhà người rê-cáp rằng: Ðức giê-hô-va vạn quân, Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, phán như vầy: vì các ngươi đã vâng theo mạng lịnh của tổ mình là giô-na-đáp, đã giữ mọi điều người đã truyền cho các ngươi,

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Få en bättre översättning med
7,776,316,910 mänskliga bidrag

Användare ber nu om hjälp:



Vi använder cookies för att förbättra din upplevelse. Genom att fortsätta besöka den här webbplatsen godkänner du vår användning av cookies. Läs mer. OK