You searched for: Đôi mắt long lanh như một bầu trời sao (Vietnamesiska - Engelska)

Datoröversättning

Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.

Vietnamese

English

Info

Vietnamese

Đôi mắt long lanh như một bầu trời sao

English

 

Från: Maskinöversättning
Föreslå en bättre översättning
Kvalitet:

Mänskliga bidrag

Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.

Lägg till en översättning

Vietnamesiska

Engelska

Info

Vietnamesiska

Đôi mắt nàng sáng long lanh như làm từ đáng quý.

Engelska

her polished eyes are carved in delicate minerals,

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

ngủ dưới bầu trời sao.

Engelska

lie out underneath the stars.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

cô ấy cao ráo, rất thanh tú, đôi mắt sáng long lanh.

Engelska

she was tall and elegant. joyful bright eyes.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

thấy chưa, đó đó, mắt long lanh đó.

Engelska

see, there it is, there's that twinkle.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

một bầu trời đêm ngay trên phiến đá.

Engelska

there's a night sky right on the tablet.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

hiếm khi tôi nhìn thấy một bầu trời đẹp như vầy.

Engelska

i hadn't seen a starry sky in a long time.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

năm nay, mọi người đều chung dưới một bầu trời.

Engelska

this year, everyone is under the same sky

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

khoảnh khắc cô gái trẻ đó nhìn con bằng đôi mắt ướt long lanh, con hoàn toàn lạc lối.

Engelska

the moment that young girl looks at you with her sad little weepy eyes,you're lost,you're finished.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

♪ những ánh mắt long lanh như bao ngọn nến ♪ Đừng than khóc bạn ơi tôi không đau khổ nhiều đâu

Engelska

with a last breath i return to my home, safe in the land of the shadows i roam.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

bố con tôi sẽ có thỏa thuận khác, và biến mất vào một bầu trời phi thuế.

Engelska

my son and i will be just another transaction, disappearing into the tax-exempt ether.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

và tôi không phải là cô bé mồ côi đôi mắt long lanh không chống lại nổi với... cái xương chậu phù thủy của anh đâu!

Engelska

and i am not some starry-eyed waif here to succumb to your... your pelvic sorcery!

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

gây ra bởi chuyển động tự quay quanh trục của trái Đất. lúc này herschel như một người khảo sát, ông rà soát cả bầu trời và lập ra danh mục hàng trăm các tinh vân và sao đôi mới.

Engelska

now herschel was like a surveyor, he scanned the heavens and catalogued hundreds of new nebulae and binary stars.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

Để cho mi có thể thấy những chuyện đó được làm bởi chúa mi sẽ chứng kiến mưa đá rơi từ một bầu trời trong xanh và cháy như lửa trên mặt đất.

Engelska

you shall see darkness cover egypt when the sun climbs high to noon. and you shall know that god is god and bow down to his will.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

và khi bầu trời bắt đầu gầm thét, nó giống như một con sư tử ngay trước cửa nhà.

Engelska

and when the sky begins to roar, it's like a lion at the door.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

Ông có thế trải bầu trời ra với Ðức chúa trời chăng? nó vốn vững chắc như một tấm kính đúc.

Engelska

hast thou with him spread out the sky, which is strong, and as a molten looking glass?

Senast uppdaterad: 2012-05-06
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

có một câu chuyện trong cuốn sách về elijah, người đã báo cáo nhìn thấy hiện tượng trên trời kỳ lạ này đã được miêu tả nhiều cách khác nhau như một loại ánh sáng, giống cơn lốc, đám mây sáng, rõ ràng là một số loại vật thể trên bầu trời.

Engelska

there's a story in kings about elijah, who reported seeing this strange aerial phenomena that was described variously as sort of bright, whirlwind-like, cloud lit up, clearly some sort of object in the sky.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

xin chào tôi là lâm hôm nay tôi sẽ kể cho các bạn nghe về khu phố của tôi có những điều tốt và không tốt khi sống ở đây.tôi thích khu phố của tôi bởi vì ở đây có một bầu trời trong lành và đẹp.ở khu phố của tôi có ít nhà hàng và nơi thăm quan đẹp

Engelska

hi my name is lam today i'm going to tell you about my neighborhood there are good things and bad things about living here.i like my neighborhood because it has a clean

Senast uppdaterad: 2022-11-23
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Vietnamesiska

vũ trụ chỉ là những gì người ta nhìn thấy bằng đôi mắt người trần mắt thịt. vào năm 1599, ai ai cũng cho rằng mặt trời, các hành tinh và ngôi sao khác, chỉ là những đốm sáng trên bầu trời, rằng chúng quay quanh trái Đất, rằng chúng ta là trung tâm của một vũ trụ nhỏ bé,

Engelska

back in 1599, everyone knew that the sun, planets and stars were just lights in the sky that revolved around the earth and that we were the center of a little universe.

Senast uppdaterad: 2016-10-27
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Vietnamesiska

câu thơ ấy cất lên như gọi mời du khách hãy một lần đến thăm xứ lạng nơi địa đầu của tổ quốc để cùng khám phá vẻ đẹp hòa quyện của núi và mây, của hang và động, của phố và chợ. một vẻ đẹp huyền ảo và thơ mộng mà tạo hoá đã ban tặng cho cảnh quan thiên nhiên xứ lạng để rồi đắm mình trong khung cảnh tuyệt đẹp. em xin mời ban giám khảo cùng các thầy cô và các bạn cùng khám phá cảnh quan nơi đây. một lần đặt chân tới xứ lạng hẳn bạn sẽ không quên được vẻ đẹp nên thơ của dòng sông kỳ cùng quanh co uốn lượn chảy ngược về phương bắc. dòng sông nằm giữa lòng thành phố như một dải lụa đào. sông kỳ cùng đã đi vào tâm thức của du khách khi ghé thăm với vẻ đẹp hiền hoà. bắc qua dòng sông là cầu kỳ cùng biểu tượng của thành phố ls. Đêm đêm ánh đèn từ cầu hắt xuống mặt nước khiến dòng sông sáng long lanh như được dát vàng dát bạc. hai bên bờ sông là đền kỳ cùng và chùa thành. phía xa là chợ Đông kinh sầm uất, nhộn nhịp. em thích nhất là ngày phiên chợ các bà, các cô diện khăn, áo đủ màu sắc tới chợ trao đổi mua bán hàng hoá...

Engelska

hello judges, teachers and friends! we are minh khang and uyen phong, students of class 2a3. we are very happy to participate in the mc talent search contest of vinh trai primary school.

Senast uppdaterad: 2024-03-09
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Referens: Anonym

Få en bättre översättning med
8,037,145,568 mänskliga bidrag

Användare ber nu om hjälp:



Vi använder cookies för att förbättra din upplevelse. Genom att fortsätta besöka den här webbplatsen godkänner du vår användning av cookies. Läs mer. OK