Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
Lägg till en översättning
ruộng
田
Senast uppdaterad: 2013-09-26 Användningsfrekvens: 1 Kvalitet: Referens: Wikipedia
ruộng lúa
Senast uppdaterad: 2014-04-30 Användningsfrekvens: 1 Kvalitet: Referens: Wikipedia
Đồng hoang, ruộng, đồi núi.
高原、原っぱ、丘
Senast uppdaterad: 2016-10-28 Användningsfrekvens: 1 Kvalitet: Referens: Wikipedia
như là về cày ruộng ấy à? - phải.
そう
ngài ban mưa xuống mặt đất, cho nước tràn đồng ruộng,
彼は地に雨を降らせ、野に水を送られる。
Senast uppdaterad: 2012-05-05 Användningsfrekvens: 1 Kvalitet: Referens: Wikipedia
trong ruộng ngô. chúng ta có thể làm một con bù nhìn.
地球よりグレースへ
có một đám ruộng, bán đi, đem tiền đặt nơi chơn các sứ đồ.
自分の所有する畑を売り、その代金をもってきて、使徒たちの足もとに置いた。
cái thầy nói là về tôi, một mình lên bờ xuống ruộng thôi nhé.
俺は容疑者だ
nhơn đó, ruộng ấy đến nay còn gọi là "ruộng huyết."
そのために、この畑は今日まで血の畑と呼ばれている。
Senast uppdaterad: 2012-05-05 Användningsfrekvens: 1 Kvalitet: Referens: WikipediaVarning: Innehåller osynlig HTML-formatering
chớ dời đi mộc giới cũ, Ðừng vào trong đồng ruộng của kẻ mồ côi;
古い地境を移してはならない、みなしごの畑を侵してはならない。
năm hân hỉ, ruộng đó sẽ trở về chủ bán, tức là trở về nguyên chủ.
ヨベルの年にその畑は売り主であるその地の相続者に返るであろう。
mày may mắn là nó chứ không phải tao vì tao đã cho mày lên bờ xuống ruộng rồi.
俺じゃなくてよかったな 通りを引きずり回してー
rồi họ bàn với nhau dùng bạc đó mua ruộng của kẻ làm đồ gốm để chôn những khách lạ.
そこで彼らは協議の上、外国人の墓地にするために、その金で陶器師の畑を買った。
bên cảnh sát trưởng hạt yêu cầu hỗ trợ 1 vụ 419, tại 1 ruộng mía ngoại ô erath.
保安官から支援を 要求された
ngài lại phán cùng chúng lời vinh dự nầy: ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm,
そこで一つの譬を語られた、「ある金持の畑が豊作であった。
mỗi năm ngươi chớ quên đóng thuế một phần mười về huê lợi của giống mình gieo, mà đồng ruộng mình sanh sản.
あなたは毎年、畑に種をまいて獲るすべての産物の十分の一を必ず取り分けなければならない。
các chiến hữu và tôi sẽ chỉ cho các anh cách sống sốt, để một ngày nào đó các anh có thể trở về đồng ruộng.
お前らがいつか家に戻れるように
còn ví ngươi không chuộc lại, và người ta bán ruộng cho người khác, thì không được chuộc lại nữa.
しかし、もしその畑をあがなわず、またそれを他の人に売るならば、それはもはやあがなうことができないであろう。
nếu ai biệt ra thánh cho Ðức giê-hô-va một sở ruộng mình mua, chớ chẳng phải của tổ nghiệp,
もしまた相続した畑の一部でなく、買った畑を主にささげる時は、
lúc ấy, sẽ có hai người nam ở trong một đồng ruộng, một người được đem đi, còn một người bị để lại;
そのとき、ふたりの者が畑にいると、ひとりは取り去られ、ひとりは取り残されるであろう。