Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.
Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.
người gái trẻ đó thật rất đẹp, còn đồng trinh, chưa gả cho ai. nàng xuống giếng nhận đầy bình nước, rồi trở lên.
그 소 녀 는 보 기 에 심 히 아 리 땁 고 지 금 까 지 남 자 가 가 까 이 하 지 아 니 한 처 녀 더 라 그 가 우 물 에 내 려 가 서 물 을 그 물 항 아 리 에 채 워 가 지 고 올 라 오 는 지
cùng trong ngày đó, các đầy tớ của y-sác đến đem tin cho người hay về giếng họ đã đào, rằng: chúng tôi đã thấy có nước.
그 날 에 이 삭 의 종 들 이 자 기 들 의 판 우 물 에 대 하 여 이 삭 에 게 와 서 고 하 여 가 로 되 ` 우 리 가 물 을 얻 었 나 이 다' 하
vả, thầy tế lễ xứ ma-đi-an có bảy con gái; các nàng đó đến giếng xách nước đổ đầy máng đặng cho bầy chiên cha mình uống.
미 디 안 제 사 장 에 게 일 곱 딸 이 있 더 니 그 들 이 와 서 물 을 길 어 구 유 에 채 우 고 그 아 비 의 양 무 리 에 게 먹 이 려 하 는
người nhìn xem, thấy một cái giếng trong đồng ruộng, gần đó có ba bầy chiên nằm nghỉ, vì nơi nầy là chốn người ta cho các bầy chiên uống nước. hòn đá đậy trên miệng giếng rất lớn.
본 즉 들 에 우 물 이 있 고 그 곁 에 양 세 떼 가 누 웠 으 니 이 는 목 자 들 이 그 우 물 에 서 물 을 양 떼 에 게 먹 임 이 라 큰 돌 로 우 물 아 구 를 덮 었 다
y-sác lập một bàn thờ, cầu khẩn danh Ðức giê-hô-va và đóng trại tại đó. Ðoạn, các đầy tớ người đào một cái giếng tại nơi ấy.
이 삭 이 그 곳 에 단 을 쌓 아 여 호 와 의 이 름 을 부 르 고 거 기 장 막 을 쳤 더 니 그 종 들 이 거 기 서 도 우 물 을 팠 더
chớ nghe vua Ê-xê-chia; vì vua a-si-ri phán như vầy: hãy hòa với ta, và ra hàng đi, thì các ngươi ai nấy sẽ được ăn trái nho trái vả của mình, uống nước giếng mình,
히 스 기 야 를 청 종 치 말 라 앗 수 르 왕 이 또 말 씀 하 시 기 를 너 희 는 내 게 항 복 하 고 내 게 로 나 아 오 라 그 리 하 면 너 희 가 각 각 자 기 의 포 도 와 자 기 의 무 화 과 를 먹 을 것 이 며 각 각 자 기 의 우 물 물 을 마 실 것 이