You searched for: nhượng (Vietnamesiska - Maori)

Datoröversättning

Att försöka lära sig översätta från mänskliga översättningsexempel.

Vietnamese

Maori

Info

Vietnamese

nhượng

Maori

 

Från: Maskinöversättning
Föreslå en bättre översättning
Kvalitet:

Mänskliga bidrag

Från professionella översättare, företag, webbsidor och fritt tillgängliga översättningsdatabaser.

Lägg till en översättning

Vietnamesiska

Maori

Info

Vietnamesiska

ngài đã cách người có quyền khỏi ngôi họ, và nhắc kẻ khiêm nhượng lên.

Maori

kua whakataka e ia nga piriniha i o ratou torona, a whakateiteitia ake ana te hunga iti

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

thà khiêm nhượng mà ở với người nhu mì, còn hơn là chia của cướp cùng kẻ kiêu ngạo.

Maori

ko te ngakau whakaiti i waenga i te hunga rawakore, pai atu i te uru ki te tuwahanga taonga a te hunga whakakake

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

sự kiêu ngạo của người sẽ làm hạ người xuống; nhưng ai có lòng khiêm nhượng sẽ được tôn vinh.

Maori

ka whakaititia iho te tangata e tona whakapehapeha: ka whai honore ia te tangata ngakau papaku

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

sự kính sợ Ðức giê-hô-va dạy dỗ điều khôn ngoan; và sự khiêm nhượng đi trước sự tôn trọng.

Maori

ko te wehi ki a ihowa te ako o te whakaaro nui; ko te ngakau whakaiti hoki e haere ana i mua i te honore

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

cầu cho tâm hồn cha chớ có đồng mưu, vinh hiển cha chớ hiệp cùng hội họ; vì họ đã giết người trong cơn giận dữ, cắt nhượng bò đực vì ý riêng mình.

Maori

kaua e tomo, e toku wairua, ki to raua runanga; kaua e huihuia, e toku kororia, ki to raua whakaminenga: i patu tangata hoki raua i a raua e riri ana, a he hikaka no raua i kopa ai te kau

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

chớ để cho những kẻ kia cướp lấy phần thưởng chạy thi, là kẻ giả đò khiêm nhượng mà muốn thờ lạy các thiên sứ. họ theo những sự mình xem thấy, và bởi tính xác thịt nổi lòng kiêu ngạo vô ích,

Maori

kei riro ta koutou taonga i te maminga a te tangata e mea ana ki te whakaiti i a ia, ki te karakia ki nga anahera, ka noho i roto i nga mea e kitea ana e ia, ka whakapehapeha kau noa, he mea na tona ngakau kikokiko

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

rước cha và người nhà của các ngươi xuống ở cùng ta. ta sẽ nhượng cho vật tốt nhất trong xứ Ê-díp-tô, và các ngươi sẽ hưỡng mầu mỡ của đất.

Maori

tikina hoki to koutou papa, me nga tangata o o koutou whare, a haere mai ki ahau: a ka hoatu e ahau ki a koutou nga mea papai o te whenua o ihipa, a ka kai koutou i te momonatanga o te whenua

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

đặng người nhượng cho ta hang đá mặc-bê-la, ở về tận đầu đồng người, để lại cho đúng giá, hầu cho ta được trong vòng các ngươi một nơi mộ địa.

Maori

kia homai e ia ki ahau tana ana, a makapera, i te pito o tona wahi oneone; kia homai e ia ki ahau i waenganui i a koutou mo nga moni e rite ana hei utu, kia puritia e ahau hei urupa

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Vietnamesiska

nhưng Ðức giê-hô-va phán cùng giô-suê rằng: chớ sợ, vì ngày mai tại giờ này, ta sẽ phó hết thảy chúng nó bị chết trước mặt y-sơ-ra-ên; ngươi sẽ cắt nhượng ngựa, và đốt các xe cộ chúng nó nơi lửa.

Maori

na ko te meatanga a ihowa ki a hohua, kei wehi i a ratou: kia penei hoki apopo ka hoatu katoa ratou e ahau, mate rawa, ki a iharaira: me whakangonge a ratou hoiho, me tahu hoki a ratou hariata ki te ahi

Senast uppdaterad: 2012-05-05
Användningsfrekvens: 1
Kvalitet:

Få en bättre översättning med
7,761,936,708 mänskliga bidrag

Användare ber nu om hjälp:



Vi använder cookies för att förbättra din upplevelse. Genom att fortsätta besöka den här webbplatsen godkänner du vår användning av cookies. Läs mer. OK