İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
the entire accommodation is pressurised and air-conditioned with "earphones for music or on-board cinema."
the entire accommodation is pressurised and air-conditioned with "earphones for music or on-board cinema."
just sitting in a quiet air-conditioned room, sitting down, eating my lunch with no one touching me, drinking a diet sprite, by myself.
ngồi trong phòng máy điều hòa, Ăn bữa trưa của mình mà không ai chạm vào em cả nơi em có thể uống chút rượu
and very uncomfortable in a variety of places, and it's making my thighs continue to sweat even though i'm now in a very well air-conditioned building.
và không thoải mái lắm, và làm cho đùi anh cứ đổ mồ hôi mặc dù giờ anh đang ở trong toà nhà có máy điều hoà.
4. tourists visit death valley from all over the world. they come not to see the blooms but to experience one of the hottest places in the world. travelers traveling in the summer are always advised (to be recommended that clause) not to walk far from their their air conditioned cars and to get back in the car just 10 to 15 minutes outside.7. hôm thứ năm, hội đồng Điều dưỡng quốc tế (the international council of nurses) cảnh báo rằng thế giới đang đối mặt với tình trạng khủng hoảng điều dưỡng nghiêm trọng (a serious nursing crisis). tổ chức này cho biết các tổ chức điều dưỡng trên 64 quốc gia báo cáo rằng họ không hài lòng với tiền lương và điều kiện làm việc hiện nay. nhiều báo cáo cho biết bạo lực (violence) và nhiều vụ hăm doạ (threats) đã buộc họ phải nghỉ việc.
7. hôm thứ năm, hội đồng Điều dưỡng quốc tế (the international council of nurses) cảnh báo rằng thế giới đang đối mặt với tình trạng khủng hoảng điều dưỡng nghiêm trọng (a serious nursing crisis). tổ chức này cho biết các tổ chức điều dưỡng trên 64 quốc gia báo cáo rằng họ không hài lòng với tiền lương và điều kiện làm việc hiện nay. nhiều báo cáo cho biết bạo lực (violence) và nhiều vụ hăm doạ (threats) đã buộc họ phải nghỉ việc.
Son Güncelleme: 2021-08-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans: