İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
thou hast commanded us to keep thy precepts diligently.
chúa đã truyền cho chúng tôi các giềng mối chúa, hầu cho chúng tôi cẩn thận giữ lấy.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
thank you for tending to my sister so diligently.
cám ơn vì đã chăm sóc chị gái tôi tử tế như vậy
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
she is still diligently watering the plants every day
cô ấy vẫn chăm chỉ tưới cây hằng ngày
Son Güncelleme: 2020-08-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
and because you diligently studied, you learned great amounts of knowledge.
và với việc học tập chăm chỉ, các em cũng đã tích lũy được một lượng kiến thức lớn.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
but, when he was in rome, he sought me out very diligently, and found me.
lại còn, khi người vừa đến thành rô-ma, đã vội vả kiếm ta, và kiếm được.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
while you have been contributing so diligently to the war effort, we conducted an inspection of your barracks
trong khi các bạn... rất siêng năng cống hiến cho chiến trường, chúng tôi đã thực hiện kiểm tra doanh trại của các bạn... và phát hiện được một điều đáng ngạc nhiên.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
bring zenas the lawyer and apollos on their journey diligently, that nothing be wanting unto them.
hãy lo liệu cho xê-ma, là thầy dạy luật, và a-bô-lô, đừng thiếu đồ chi hết, trong khi họ ra đi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
then herod, when he had privily called the wise men, inquired of them diligently what time the star appeared.
vua hê-rốt bèn vời mấy thầy bác sĩ cách kín nhiệm, mà hỏi kỹ càng và ngôi sao đã hiện ra khi nào.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
he that diligently seeketh good procureth favour: but he that seeketh mischief, it shall come unto him.
ai tìm cầu sự thiện, tìm kiếm ân điển; nhưng ai tìm cầu điều ác, tất ác sẽ xảy đến cho nó.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
of which salvation the prophets have inquired and searched diligently, who prophesied of the grace that should come unto you:
về sự cứu rỗi đó, các đấng tiên tri đã tìm tòi suy xét, và đã nói tiên tri về ân điển định sẵn cho anh em:
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
ye shall diligently keep the commandments of the lord your god, and his testimonies, and his statutes, which he hath commanded thee.
khá cẩn thận giữ lấy những điều răn, chứng cớ, và luật lệ của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi đã truyền cho ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
/... my boy always works diligently /with a hopeful heart, /still waiting for his shot.
... cậu bé của tôi luôn làm việc siêng năng với 1 trái tim tràn đầy hy vọng, ... chờ đến ngày thành công của nó.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
according to neighbors, he looks diligently after his sick wife, never misses a week at church, that he's honest.
theo lời hàng xóm anh ta có vẻ chăm chỉ hơn sau khi vợ anh ta ốm tuần nào cũng đi nhà thờ và anh ta thật thà
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
but without faith it is impossible to please him: for he that cometh to god must believe that he is, and that he is a rewarder of them that diligently seek him.
vả, không có đức tin, thì chẳng hề có thế nào ở cho đẹp ý ngài; vì kẻ đến gần Ðức chúa trời phải tin rằng có Ðức chúa trời, và ngài là Ðấng hay thưởng cho kẻ tìm kiếm ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
and he saw a chariot with a couple of horsemen, a chariot of asses, and a chariot of camels; and he hearkened diligently with much heed:
khi nó thấy quân lính cỡi ngựa đi từng cặp, và có lừa cùng lạc đà từng bầy, thì nó phải chăm chỉ mà nghe.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
and it shall come to pass, if ye shall hearken diligently unto my commandments which i command you this day, to love the lord your god, and to serve him with all your heart and with all your soul,
vậy, nếu các ngươi chăm chỉ nghe các điều răn ta truyền cho các ngươi ngày nay, hết lòng, hết ý kính mến giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, và phục sự ngài,
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
and they that are far off shall come and build in the temple of the lord, and ye shall know that the lord of hosts hath sent me unto you. and this shall come to pass, if ye will diligently obey the voice of the lord your god.
những kẻ ở xa sẽ đến, xây đền thờ Ðức giê-hô-va; và các ngươi sẽ biết rằng Ðức giê-hô-va vạn quân sai ta đến cùng các ngươi; nếu các ngươi siêng năng vâng theo tiếng giê-hô-va Ðức chúa trời mình thì sự đó sẽ xảy đến.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
and he sent them to bethlehem, and said, go and search diligently for the young child; and when ye have found him, bring me word again, that i may come and worship him also.
rồi vua sai mấy thầy đó đến thành bết-lê-hem, và dặn rằng: các ngươi hãy đi, hỏi thăm cho chắc về tích con trẻ đó; khi tìm được rồi, hãy cho ta biết, đặng ta cũng đến mà thờ lạy ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
"then herod sent forth and slew all the children that were in bethlehem and in all the coasts thereof, according to the time of the birth of jesus, which he had diligently inquired of the wise men."
"rồi herod đã cử người ra tàn sát toàn bộ trẻ sơ sinh ở bethlehem lúc đó cùng các vùng ben biển lân cận, theo như thời khắc chúa giêsu sinh ra, mà ông ta đã cố tình đánh lạc hướng các nhà thông thái."
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
and it shall come to pass, if they will diligently learn the ways of my people, to swear by my name, the lord liveth; as they taught my people to swear by baal; then shall they be built in the midst of my people.
nếu chúng nó siêng năng học tập đường lối dân ta, nhơn danh ta mà thề rằng: thật như Ðức giê-hô-va hằng sống! cũng như chúng nó đã dạy dân ta chỉ ba-anh mà thề, bấy giờ chúng nó sẽ được gây dựng giữa dân ta.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans: