İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
ora, figli, ascoltatemi: beati quelli che seguono le mie vie
vậy, bây giờ, các con ơi! hãy nghe ta; ai giữ đạo ta lấy làm có phước thay.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
venite, figli, ascoltatemi; v'insegnerò il timore del signore
ai là người ưa thích sự sống, và mến ngày lâu dài để hưởng phước lành?
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ascoltatemi, voi che vi perdete di coraggio, che siete lontani dalla giustizia
hỡi những người cứng lòng, xa cách sự công bình, hãy nghe ta phán.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
per questo io oso dire: ascoltatemi; anch'io esporrò il mio sapere
bởi cớ ấy tôi nói rằng: hãy nghe tôi; phần tôi cũng sẽ tỏ ra ý tưởng của tôi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
chiamata di nuovo la folla, diceva loro: «ascoltatemi tutti e intendete bene
bấy giờ, ngài lại kêu đoàn dân mà phán rằng: các ngươi ai nấy hãy nghe ta và hiểu:
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
abia si pose sul monte semaraim, che è sulle montagne di efraim e gridò: «ascoltatemi, geroboamo e tutto israele
a-bi-gia đứng trên núi xê-ma-ra-im trong miền núi Ép-ra-im, mà nói rằng: hỡi giê-rô-bô-am và cả y-sơ-ra-ên, khá nghe!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
perché spendete denaro per ciò che non è pane, il vostro patrimonio per ciò che non sazia? su, ascoltatemi e mangerete cose buone e gusterete cibi succulenti
sao các ngươi trả tiền để mua đồ không phải là bánh? sao các ngươi đem công lao mình đổi lấy vật chẳng làm cho no? hãy chăm chỉ nghe ta, hãy ăn của ngon, và cho linh hồn các ngươi vui thích trong của béo.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ascoltatemi in silenzio, isole, e voi, nazioni, badate alla mia sfida! si accostino e parlino; raduniamoci insieme in giudizio
hỡi các cù lao, hãy nín lặng trước mặt ta; các dân tộc hãy lấy sức mới; hãy đến gần, thì mới nói! chúng ta hãy đến gần nhau để xét đoán!
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ascoltatemi attenti, o popoli; nazioni, porgetemi l'orecchio. poiché da me uscirà la legge, il mio diritto sarà luce dei popoli
hỡi dân ta, hãy chăm chỉ mà nghe ta; hỡi nước ta, hãy lắng tai cho ta! vì sẽ có luật pháp ra từ ta, và ta sẽ lập sự công bình làm sự sáng cho các dân.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
radunatevi, tutti voi, e ascoltatemi. chi di essi ha predetto tali cose? uno che io amo compirà il mio volere su babilonia e, con il suo braccio, sui caldei
các ngươi hãy nhóm lại hết thảy, và hãy nghe: trong vòng họ có ai đã rao ra những sự nầy không? người mà Ðức giê-hô-va yêu, sẽ làm đều đẹp ý ngài nghịch cùng ba-by-lôn, và cánh tay người sẽ giá lên nghịch cùng người canh-đê.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
disse: «ascoltatemi, leviti! ora purificatevi e poi purificate il tempio del signore dio dei vostri padri, e portate fuori l'impurità dal santuario
mà bảo rằng: hỡi người lê-vi, hãy nghe ta! bây giờ khá dọn mình ra thánh, và dọn đền của giê-hô-va Ðức chúa trời các ngươi cho thánh sạch, cùng cất những điều dơ dáy khỏi nơi đền thánh đi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
costui, uscito incontro ad asa, gli disse: «asa e voi tutti di giuda e di beniamino, ascoltatemi! il signore sarà con voi, se voi sarete con lui; se lo ricercherete, si lascerà trovare da voi, ma se lo abbandonerete, vi abbandonerà
hỡi a-sa, cả giu-đa, và bên-gia-min, hãy nghe lời ta: các ngươi theo Ðức giê-hô-va chừng nào, thì Ðức giê-hô-va ở với các ngươi chừng nấy; nếu các ngươi tìm ngài, ắt sẽ gặp ngài được; nếu các ngươi lìa bỏ ngài, thì ngài sẽ lìa bỏ các ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: