İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
en vanweë haar ligsinnige hoerery het sy die land ontheilig, ja, sy het owerspel bedrywe met klip en hout.
vì nó khinh sự dâm loạn mình, thì làm ô uế đất nầy, hành dâm với đá và gỗ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en die werke van die vlees is openbaar, naamlik owerspel, hoerery, onreinheid, ongebondenheid;
vả, các việc làm của xác thịt là rõ ràng lắm: ấy là gian dâm, ô uế, luông tuồng,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hy wat owerspel pleeg, is sonder verstand; hy wat sy eie lewe wil verwoes, hy doen so iets;
kẻ nào phạm tội ngoại tình với người đờn bà, tất vô tâm vô trí: ai làm như vậy, khiến cho linh hồn mình bị hư mất.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hulle sweer en lieg en moor en steel en pleeg owerspel; hulle breek in, sodat bloedbad aan bloedbad raak.
Ở đó chỉ thấy những sự thề gian, thất tín, giết người, ăn trộm, và tà dâm; chúng nó làm sự tàn bạo, máu chồng trên máu.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en ek sal jou oordeel volgens die verordeninge van vroue wat owerspel bedrywe en bloed vergiet, en sal jou oorgee aan die bloedige dood van grimmigheid en naywer.
ta sẽ đoán phạt mầy như đoán phạt đờn bà bội chồng và làm đổ máu; ta sẽ lấy máu của sự giận dữ và ghen tương mà đổ trên mầy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
sal julle steel, doodslaan en owerspel bedrywe en vals sweer en vir baäl offerrook laat opgaan en agter ander gode aan loop, wat julle nie ken nie,
các ngươi há chẳng trộm cướp, giết người, phạm tội tà dâm, thề dối, dâng hương cho ba-anh, đi theo thần khác, là thần mình không biết hay sao?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ek ken efraim, en israel is vir my nie verborge nie; want nou het jy owerspel bedrywe, o efraim! israel is verontreinig.
ta biết Ép-ra-im, và y-sơ-ra-ên không giấu với ta. vả, hỡi Ép-ra-im, ngươi đã phạm tội tà dâm! y-sơ-ra-ên bị ô uế!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en as iemand owerspel doen met 'n man se vrou, owerspel doen met sy naaste se vrou, moet hy en sy wat owerspel doen, sekerlik gedood word.
nếu người nào phạm tội tà dâm cùng vợ của người khác, hay là phạm tội tà dâm cùng vợ người lân cận mình, người nam cùng người nữ đó đều phải bị xử tử.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
waarom sou ek jou vergewe? jou kinders het my verlaat en gesweer by die wat geen god is nie. en toe ek hulle versadig het, het hulle owerspel bedrywe en by hope versamel in die hoerhuis.
ta tha thứ ngươi sao được? các con trai ngươi đã lìa bỏ ta, thề bởi những thần không phải là thần. ta đã khiến chúng nó ăn no, mà chúng nó thì phạm tội tà dâm, nhóm nhau cả lũ trong nhà đĩ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hulle offer op die bergtoppe en laat rook opgaan op die heuwels, onder die eike en populiere en terpentynbome, omdat die skaduwee daar goed is. daarom pleeg julle dogters hoerery, en julle skoondogters bedryf owerspel.
chúng nó dâng tế lễ trên các chót núi; đốt hương trên các đồi, dưới những cây dẽ, cây liễu, cây thông, vì bóng nó mát mẻ lắm. vậy nên, con gái các ngươi hành dâm, và dâu các ngươi phạm tội ngoại tình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
jy wat sê dat 'n mens nie owerspel mag pleeg nie, pleeg jy owerspel? jy wat 'n afsku van die afgode het, pleeg jy tempelroof?
ngươi nói rằng chớ nên phạm tội tà dâm, mà ngươi phạm tội tà dâm! ngươi gớm ghét hình tượng mà cướp lấy đồ vật của hình tượng!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
die begin van wat die here met hoséa gespreek het; die here het aan hoséa gesê: gaan heen, neem vir jou 'n hoervrou en hoerkinders; want die land het grootliks owerspel bedrywe deur van die here afvallig te word.
khi Ðức giê-hô-va bắt đầu phán cùng Ô-sê, Ðức giê-hô-va bảo người rằng: hãy đi, lấy một người vợ gian dâm, và con cái ngoại tình; vì đất nầy chỉ phạm sự tà dâm, lìa bỏ Ðức giê-hô-va.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: