İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
lyn waarheen die loper moet gaan
dòng nơi bạn muốn chuyển con trỏ đến
Son Güncelleme: 2014-08-20
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
waar sou ek heengaan van u gees en waarheen vlug van u aangesig?
tôi sẽ đi đâu xa thần chúa? tôi sẽ trốn đâu khỏi mặt chúa?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
die koning se hart is in die hand van die here soos waterstrome: hy lei dit waarheen hy wil.
lòng của vua ở trong tay Ðức giê-hô-va khác nào dòng nước chảy; ngài làm nghiêng lệch nó bề nào tùy ý ngài muốn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
daarop sê ek aan die engel wat met my gespreek het: waarheen bring hulle die efa?
ta hỏi thiên sứ đương nói cùng ta rằng: chúng nó đem ê-pha đi đâu?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
die here sal maak dat die pes jou aankleef totdat hy jou vernietig uit die land waarheen jy gaan om dit in besit te neem.
Ðức giê-hô-va sẽ khiến ôn dịch đeo đuổi ngươi cho đến chừng nào nó diệt ngươi mất khỏi đất mà ngươi sẽ vào nhận lấy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
daarop kom hulle naby die dorp waarheen hulle op reis was, en hy het gemaak of hy verder wou gaan;
khi hai người đi gần đến làng mình định đi, thì Ðức chúa jêsus dường như muốn đi xa hơn nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
maar as hy wat 'n doodslag begaan het, ooit buitekant die grens van sy vrystad gaan waarheen hy moes vlug,
nhưng nếu kẻ sát nhơn đi ra ngoài giới hạn của thành ẩn náu, là nơi người đã chạy ẩn mình,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kyk, ek sal hulle laat opstaan uit die plek waarheen julle hulle verkoop het, en julle dade op julle hoof laat neerkom.
nầy, ta sẽ giục chúng nó dấy lên từ nơi mà các ngươi đã bán chúng nó cho, và sẽ khiến sự báo trả các ngươi về trên đầu các ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
onderhou dan al my insettinge en al my verordeninge en doen dit, dat die land waarheen ek julle bring om daarin te woon, julle nie uitspuug nie.
các ngươi hãy gìn giữ làm theo những luật pháp và mạng lịnh ta, hầu cho xứ mà ta dẫn các ngươi đến ở không mửa các ngươi ra.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
as dan die here jou god jou inbring in die land waarheen jy gaan om dit in besit te neem, moet jy die seën op die berg gerísim lê en die vloek op die berg ebal.
khi giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi khiến ngươi vào xứ đặng nhận lấy, thì phải rao sự chúc lành trên núi ga-ri-xim, và sự chúc dữ trên núi Ê-banh.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
die skyf waarheen jy die lêer probeer stoor, het 'n beperking op die lengte van lêername. probeer 'n korter lêernaam.
Đĩa vào đó bạn cố lưu tập tin này có giới hạn về độ dài của tên tập tin. hãy dùng tên ngắn hơn.
Son Güncelleme: 2014-08-20
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en die dood sal bo die lewe verkies word deur die hele oorblyfsel, die wat oor is van hierdie bose geslag in al die plekke waarheen ek hulle verdryf het, spreek die here van die leërskare.
mọi kẻ sót của họ hàng gian ác ấy còn lại trong mọi nơi ta đã đuổi chúng nó đến, chúng nó sẽ cầu chết hơn là sống, Ðức giê-hô-va vạn quân phán vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
die uitlander mag jy rente oplê, maar jou broer mag jy geen rente oplê nie, sodat die here jou god jou kan seën in alles waar jy jou hand aan slaan in die land waarheen jy gaan om dit in besit te neem.
ngươi được phép lấy lợi người ngoại bang, nhưng chớ lấy lợi anh em mình, để giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ban phước cho ngươi về mọi việc ngươi sẽ làm trong xứ mà ngươi sẽ vào để nhận lấy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
daarom het al die jode teruggekom uit al die plekke waarheen hulle verdryf was, en in die land juda na gedálja gekom, in mispa; en hulle het groot hoeveelhede wyn en somervrugte ingesamel.
các người giu-đa đó bèn từ các nơi mình đã bị đuổi đến mà trở về trong đất giu-đa, đến cùng ghê-đa-lia tại mích-ba, thâu rượu và trái mùa hạ nhiều lắm.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dan neem ek vandag die hemel en die aarde as getuies teen julle dat julle sekerlik gou uit die land sal vergaan waarheen julle oor die jordaan trek om dit in besit te neem; julle sal die dae daarin nie verleng nie, maar sekerlik verdelg word.
thì ngày nay ta bắt trời và đất làm chứng quyết cho các ngươi rằng các ngươi sẽ chết vội, và khuất mắt khỏi xứ mà mình sẽ đi nhận lấy tại bên kia sông giô-đanh. các ngươi chẳng ở đó lâu dài đâu, nhưng sẽ bị tận diệt.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
jesus antwoord en sê vir hulle: al getuig ek ook van myself, my getuienis is waar, omdat ek weet van waar ek gekom het en waarheen ek gaan. maar julle weet nie van waar ek kom en waarheen ek gaan nie.
Ðức chúa jêsus đáp rằng: dẫu ta tự làm chứng về mình, nhưng lời chứng ta là đáng tin, vì ta biết mình đã từ đâu đến và đi đâu; song các ngươi không biết ta từ đâu mà đến, cũng chẳng hay ta đi đâu.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
die skyf waarheen jy die lêer probeer stoor het 'n beperking op lêergroottes. probeer 'n kleiner lêer stoor, of stoor dit op 'n skyf wat nie hierdie beperking het nie.
Đĩa mà bạn cố gắng lưu tập tin vào có một kích thước tập tin giới hạn. hãy chọn lưu một tập tin nhỏ hơn hoặc lưu chúng vào một đĩa khác không có giới hạn này.
Son Güncelleme: 2014-08-20
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: