İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
- kommen sie ins heiligtum.
anh không tính...
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
heiligtum von lázaro cárdenas
khu bảo tồn lázaro cárdenas
Son Güncelleme: 1970-01-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
das heiligtum einer gottheit.
dường như được chạm trổ từ đá cứng.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
da ward juda sein heiligtum, israel seine herrschaft.
thì giu-đa trở nên đền thánh ngài, và y-sơ-ra-ên thành nước ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dein opfer vervollständigt mein heiligtum der tausend hoden.
sự hy sinh của mi đã làm đầy đủ bộ sưu tập một ngàn bộ tinh hoàn của ta.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
er sende dir hilfe vom heiligtum und stärke dich aus zion.
từ nơi thánh sai ơn giúp đỡ ngươi, và từ si-ôn nâng đỡ ngươi!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
das ist das innere heiligtum, für diejenigen mit großem kummer.
Đó là nơi rất tôn nghiêm, dành cho những người cực kỳ thống khổ.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bis daß ich ging in das heiligtum gottes und merkte auf ihr ende.
cho đến khi tôi vào nơi thánh của Ðức chúa trời, suy lượng về sự cuối cùng của chúng nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
und baute sein heiligtum hoch, wie die erde, die ewiglich fest stehen soll.
ngài xây đền thánh ngài giống như nơi rất cao, khác nào trái đất mà ngài đã sáng lập đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
haltet meine sabbate und fürchtet euch vor meinem heiligtum. ich bin der herr.
hãy giữ lễ sa-bát ta, và tôn kính nơi thánh ta. ta là Ðức giê-hô-va.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
es hatte zwar auch das erste seine rechte des gottesdienstes und das äußerliche heiligtum.
Ước trước cũng có những luật về việc thờ phượng và một nơi thánh dưới đất.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
da aber die priester aus dem heiligtum gingen, erfüllte die wolke das haus des herrn,
xảy ra khi những thầy tế lễ đã ra khỏi nơi thành, bèn có mây đầy dẫy nhà của Ðức giê-hô-va,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
daselbst sehe ich nach dir in deinem heiligtum, wollte gerne schauen deine macht und ehre.
Ðặng xem sự quyền năng và sự vinh hiển của chúa, như tôi đã nhìn xem chúa tại trong nơi thánh.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
daß sie darin gewohnt und dir ein heiligtum für deinen namen darin gebaut haben und gesagt:
chúng đã ở đó, và đã cất cho danh chúa một đền thánh mà rằng:
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
wenn ein mann dieses heiligtum betritt, löst die hohepriesterin einen alarm aus und das ganze dorf weiß bescheid.
bất kỳ người đàn ông nào vào nơi tôn nghiêm, trưởng nữ tu sẽ báo động và dân làng sẽ đến tóm chúng ta.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dazu ein trankopfer je zu einem lamm ein viertel hin. im heiligtum soll man den wein des trankopfers opfern dem herrn.
lễ quán sẽ bằng một phần tư hin rượu cho mỗi một chiên con. ngươi phải dâng lễ quán bằng rượu cho Ðức giê-hô-va trong nơi thánh.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ich sehe, dass ich mir ein heiligtum erbaut habe in ihren herzen und in den herzen ihrer nachkommen, auf generationen hinein.
' tôi thấy mình có chỗ trong trái tim họ ' ' và trong trái tim của những người đã khuất. ' ' và cả những thế hệ về sau. '
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
die amtskleider des priesters aaron, zu dienen im heiligtum, und die kleider seiner söhne, daß sie priesteramt täten.
bộ áo lễ đặng hầu việc trong nơi thánh, bộ áo thánh cho a-rôn, thầy tế lễ cả, và bộ áo của các con trai người để làm chức tế lễ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
aber von dem blauen und roten purpur und dem scharlach machten sie aaron amtskleider, zu dienen im heiligtum, wie der herr mose geboten hatte.
họ dùng chỉ màu tím, đỏ điều, đỏ sặm mà chế bộ áo định cho sự tế lễ trong nơi thánh, và bộ áo thánh cho a-rôn, y như lời Ðức giê-hô-va đã phán dặn môi-se.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
daß auch die heiden sollen erfahren, daß ich der herr bin, der israel heilig macht, wenn mein heiligtum ewiglich unter ihnen sein wird.
bấy giờ các nước sẽ biết ta, là Ðức giê-hô-va, biệt y-sơ-ra-ên ra thánh, vì nơi thánh ta sẽ ở giữa chúng nó đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: