Şunu aradınız:: ايمانهم (Arapça - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Arabic

Vietnamese

Bilgi

Arabic

ايمانهم

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Arapça

Vietnamca

Bilgi

Arapça

ولم يصنع هناك قوات كثيرة لعدم ايمانهم

Vietnamca

Ở đó, ngài không làm nhiều phép lạ, vì chúng không có lòng tin.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

وتعجب من عدم ايمانهم. وصار يطوف القرى المحيطة يعلم

Vietnamca

và ngài lấy làm lạ vì chúng chẳng tin. rồi ngài đi khắp các làng gần đó mà giảng dạy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فلما رأى ايمانهم قال له ايها الانسان مغفورة لك خطاياك.

Vietnamca

Ðức chúa jêsus thấy đức tin của họ, bèn phán rằng: hỡi người, tội lỗi ngươi đã được tha.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فلما رأى يسوع ايمانهم قال للمفلوج يا بنيّ مغفورة لك خطاياك.

Vietnamca

Ðức chúa jêsus thấy đức tin họ, bèn phán với kẻ bại rằng: hỡi con ta, tội lỗi ngươi đã được tha.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

اخيرا ظهر للاحد عشر وهم متكئون ووبخ عدم ايمانهم وقساوة قلوبهم لانهم لم يصدقوا الذين نظروه قد قام.

Vietnamca

sau nữa, ngài hiện ra cho mười một sứ đồ đang khi ngồi ăn, mà quở trách về sự không tin và lòng cứng cỏi, vì chẳng tin những kẻ từng thấy ngài đã sống lại.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

واذا مفلوج يقدمونه اليه مطروحا على فراش. فلما رأى يسوع ايمانهم قال للمفلوج ثق يا بني. مغفورة لك خطاياك.

Vietnamca

nầy, có người đem lại cho ngài một người đau bại nằm trên giường. Ðức chúa jêsus thấy đức tin của các ngươi đó, thì phán cùng người bại rằng: hỡi con, hãy vững lòng, tội lỗi con đã được tha.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

ان كان احد يجمع سبيا فالى السبي يذهب. وان كان احد يقتل بالسيف فينبغي ان يقتل بالسيف. هنا صبر القديسين وايمانهم

Vietnamca

nếu ai bắt người làm phu tù, chính mình sẽ bị làm phu tù; nếu ai giết người bằng gươm, mình phải bị giết bằng gươm. Ðây là sự nhịn nhục và đức tin của các thánh đồ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,744,192,446 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam