Şunu aradınız:: وارتفاعه (Arapça - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Arabic

Vietnamese

Bilgi

Arabic

وارتفاعه

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Arapça

Vietnamca

Bilgi

Arapça

وعمل مذبح نحاس طوله عشرون ذراعا وعرضه عشرون ذراعا وارتفاعه عشر اذرع.

Vietnamca

người lại làm một cái bàn thờ đồng, bề dài hai mươi thước, bề ngang hai mươi thước và bề cao mười thước.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

طوله ذراع وعرضه ذراع. مربعا يكون. وارتفاعه ذراعان. منه تكون قرونه.

Vietnamca

mặt bàn sẽ vuông, bề dài một thước, bề ngang một thước, và bề cao hai thước; bàn thờ sẽ có bốn sừng ló ra.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

فيصنعون تابوتا من خشب السنط طوله ذراعان ونصف وعرضه ذراع ونصف وارتفاعه ذراع ونصف.

Vietnamca

vậy, chúng hãy đóng một cái hòm bằng cây si-tim; bề dài hai thước rưỡi, bề ngang một thước rưỡi, và bề cao cũng một thước rưỡi,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

وصنع بصلئيل التابوت من خشب السنط طوله ذراعان ونصف وعرضه ذراع ونصف وارتفاعه ذراع ونصف.

Vietnamca

Ðoạn, bết-sa-lê-ên đóng hòm bằng cây si-tim, bề dài hai thước rưỡi, bề ngang một thước rưỡi, và bề cao một thước rưỡi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

والرواق الذي قدام الطول حسب عرض البيت عشرون ذراعا وارتفاعه مئة وعشرون وغشّاه من داخل بذهب خالص.

Vietnamca

hiên cửa ở phía trước, bề dài hai mươi thước, y như bề ngang của đền vậy, và bề cao một trăm hai mươi thước; người bọc bề trong bằng vàng ròng.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

وصنع مذبح البخور. من خشب السنط طوله ذراع وعرضه ذراع مربعا وارتفاعه ذراعان. منه كانت قرونه.

Vietnamca

người cũng đóng một cái bàn thờ xông hương bằng cây si-tim, hình vuông, bề dài một thước, bề ngang một thước, và bề cao hai thước. bàn thờ có bốn sừng ló ra.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

وعمل البحر مسبوكا عشر اذرع من شفته الى شفته وكان مدورا مستديرا وارتفاعه خمس اذرع وخيط ثلاثون ذراعا يحيط بدائره.

Vietnamca

người làm một cái biển đúc, từ mép này qua mép kia được mười thước, tròn tứ vi, và cao năm thước; một sợi dây ba mươi thước vấn chung quanh nó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

وتصنع المذبح من خشب السنط. طوله خمس اذرع وعرضه خمس اذرع. مربعا يكون المذبح. وارتفاعه ثلاث اذرع.

Vietnamca

ngươi cũng hãy đóng một bàn thờ bằng cây si-tim, hình vuông, năm thước bề dài, năm thước bề ngang, và bề cao ba thước.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

لان سليمان صنع منبرا من نحاس وجعله في وسط الدار طوله خمس اذرع وعرضه خمس اذرع وارتفاعه ثلاث اذرع ووقف عليه ثم جثا على ركبتيه تجاه كل جماعة اسرائيل وبسط يديه نحو السماء

Vietnamca

(vì người đã đóng một cái sạp bằng đồng, bề dài năm thước, bề ngang năm thước, bề cao ba thước, để tại giữa hành lang; người đứng tại đó, quì gối xuống trước mặt cả hội chúng y-sơ-ra-ên, giơ tay lên trên trời),

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Arapça

الارتفاع

Vietnamca

cao

Son Güncelleme: 2011-10-23
Kullanım Sıklığı: 9
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,761,307,803 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam