İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
jeg har hørt hvisken.
tôi đã nghe tiếng thì thầm. Đôi lúc tôi không thể hiểu nổi.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
der stoppede al hvisken.
những lời bàn tán đã chấm dứt.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bare meddelelser. en hvisken.
chỉ nhắn tin... .. rỉ tai.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
det begynder som en hvisken.
tất cả bắt đầu như một lời thì thầm.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
holmes (hvisken) hvor er jeg?
holmes tìm tôi xem nào? watson:
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
eller er det bare en døds-hvisken?
hay là tiếng ho hấp hối nhỉ?
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
(hvisken) måske du har undertrykt det.
(whisperings) tôi nghĩ anh hơi kiềm chế.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nej, "hvisken og champagne og stjernerne."
không. tiếng thì thầm và sâm panh và tinh tú.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
en hvisken, et brag, en dyb indre smerte?
có một tiếng thì thầm, một vụ tai nạn, đau đớn bên trong?
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
- nej. ikke engang en lille bitte hvisken?
ngay cả tiếng thì thầm?
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
du river verden fra greb, og hvisken af venlighed.
anh cướp mọi thứ khỏi tay chúng tôi, và giờ lại còn thì thào về lòng tốt.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nej, han nævnte det engang, i en sagte hvisken.
không. anh ta từng nhắc đến nó nhưng chỉ là nói thầm thôi
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
det var hvisken, og jeg tror vi fangede det på kameraet.
làm ơn đừng tin em ? cái gì thế ? xem thử nào.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
engel, så tal, en bundløs længsel genlyder i den hvisken.
nỗi thương nhớ nào còn đọng trong tiếng thì thầm kia?
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
en hvisken af forbudt viden, lavet for at underholde unge drenge.
những lời thì thầm kiến thức bị cấm tạo ra để giải trí cho thanh niên.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i vindens hånende hvisken hører han mørkets stemmer, der giver ekko.
trong tiếng thì thầm nhạo báng của gió ông nghe những tiếng vọng của bóng đêm.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
"i hans have svirrede folk som møl blandt hvisken, latter og stjerner:"
trong khu vườn thiên thanh ấy, trai gái đến và đi như ong bướm giữa tiếng thì thầm, cười đùa và tinh tú.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
den første erlydfølsom. {y:i}den går igang ved alt over en hvisken.
cái thứ nhất nhạy cảm với âm thanh. bất cứ một lời thì thào nào cũng làm nó réo.
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
"nogen navne højt?" har du hvisket?
không cái tên nào "công khai"? thế còn bí mật thì sao?
Son Güncelleme: 2016-10-27
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor