İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
kesedihan lebih baik daripada tawa. biar wajah murung, asal hati lega
buồn rầu hơn vui vẻ; vì nhờ mặt buồn, lòng được vui.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
aku memakai karung tanda kesedihan, dan duduk dalam debu karena dikalahkan
tôi đã may cái bao trên da tôi, tôi hạ mặt tôi xuống bụi đất.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
di atas bukit itu ia akan menyingkapkan awan kesedihan yang menyelubungi bangsa-bangsa
tại trên núi nầy ngài sẽ trừ diệt mặt của đồ đắp trên muôn dân, và cái màn che phủ mọi dân tộc.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bulan demi bulan hidupku tanpa tujuan; malam demi malam hatiku penuh kesedihan
như vậy tôi đã được các tháng khốn khó, và những đêm lao khổ làm phần định cho tôi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
mereka ditimpa kesedihan dan putus asa, lalu mencari kedamaian, tetapi tidak mereka temukan
sự hủy diệt đến! chúng nó sẽ tìm sự bình an, nhưng tìm không được.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
apa yang dapat kukatakan? ini perbuatan tuhan; aku tak dapat tidur karena kesedihan
tôi còn nói gì? ngài đã phán cùng tôi thì ngài cũng đã làm thành việc nầy. trọn đời tôi sẽ ăn ở cách khiêm nhường vì cớ trong lòng cay đắng.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
maka kemenangan pada hari itu berubah menjadi kesedihan bagi seluruh tentara daud karena mereka mendengar bahwa raja menangisi putranya
Ấy vậy, chính trong ngày đó sự thắng trận bèn đổi ra sự thảm sầu cho cả dân sự; vì dân sự đã nghe nói rằng vua rất buồn bực về sự chết của con vua.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
orang gaza ditimpa kesedihan besar; penduduk askelon membisu. sampai kapan orang filistin yang tersisa terus berduka
ga-xa đã trở nên trọc trọi; Ách-ca-lôn cùng các đồng bằng xung quanh đã ra hư không; các ngươi tự cắt thịt mình cho đến bao giờ?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hendaklah kalian sungguh-sungguh menyesal dan menangis serta meratap; hendaklah tertawamu menjadi tangisan dan kegembiraanmu menjadi kesedihan
hãy cảm biết sự khốn nạn mình, hãy đau thương khóc lóc; hãy đổi cười ra khóc, đổi vui ra buồn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kami ketakutan dan kesedihan; kami mencari keadilan, tetapi tidak ada; kami mengharapkan keselamatan, tetapi sia-sia
chúng ta cứ rên siếc như con gấu, và rầm rì như chim bò câu; trông sự công bình, mà nó không đến, đợi sự cứu rỗi, mà nó cách xa!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
"hati-ku sedih sekali," kata yesus kepada mereka, "rasanya seperti mau mati saja. tinggallah di sini dan berjagalah!
ngài phán cùng ba người rằng: linh-hồn ta buồn rầu lắm cho đến chết; các ngươi hãy ở đây, và tỉnh thức.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor