İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
masakan aku mengampuni orang yang memakai timbangan yang palsu
ta có những cân gian và trái cân giả dối trong bao, thì ta sao được tinh sạch?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dia yang mengampuni semua dosamu, yang menyembuhkan segala penyakitmu
Ấy là ngài tha thứ các tội ác ngươi, chữa lành mọi bịnh tật ngươi,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kebencian menimbulkan pertengkaran; cinta kasih mengampuni semua kesalahan
sự ghen ghét xui điều cãi lộn; song lòng thương yêu lấp hết các tội phạm.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
setiap orang akan dihina dan direndahkan. jangan mengampuni mereka ya tuhan
kẻ hèn sẽ bị khuất, người sang sẽ bị hạ mình; vậy chúa đừng tha họ!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ampunilah kami dari kesalahan kami, seperti kami sudah mengampuni orang yang bersalah kepada kami
xin tha tội lỗi cho chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng tôi;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
aku akan mengikat perjanjian ini dengan mereka pada waktu aku mengampuni dosa-dosa mereka.
Ấy là sự giao ước mà ta sẽ lập với họ, khi ta xóa tội lỗi họ rồi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tuhan mendengar doa hizkia. ia mengampuni orang-orang itu, dan tidak menghukum mereka
Ðức giê-hô-va dủ nghe lời cầu nguyện của Ê-xê-chia và chữa lành cho dân sự.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
aku akan mengampuni kesalahan-kesalahan mereka, dan tidak mengingat lagi dosa-dosa mereka.
nhơn ta sẽ tha sự gian ác của họ, và không nhớ đến tội lỗi họ nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
apabila saya nanti harus mendampingi raja saya pergi bersembahyang ke kuil rimon dewa siria, semoga tuhan mengampuni saya.
song, nguyện Ðức giê-hô-va tha thứ cho kẻ tôi tớ ông điều này: mỗi khi chủ tôi vào trong đền thờ rim-môn đặng thờ lạy, thì chống trên cánh tay tôi, nên tôi cũng phải quì lạy trong đền thờ rim-môn, nguyện Ðức giê-hô-va tha thứ điều đó cho kẻ tôi tớ ông.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
jangan mengampuni kejahatan mereka dan jangan melupakan dosa mereka, sebab mereka telah menghina kami yang sedang membangun ini.
chớ che lấp gian ác của chúng nó, đừng xóa tội lỗi chúng nó sạch khỏi trước mặt chúa; vì trước mặt các thợ xây cất, chúng nó có chọc chúa giận.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
sudilah kiranya mengampuni dosa mereka; kalau tidak, hapuslah nama saya dari buku orang-orang hidup.
nhưng bây giờ xin chúa tha tội cho họ! bằng không, hãy xóa tên tôi khỏi sách ngài đã chép đi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
engkau baik, ya tuhan, dan suka mengampuni, orang yang berdoa kepada-mu tetap kaukasihi dengan kasih yang limpah
chúa ôi! chúa là thiện, sẵn tha thứ cho, ban sự nhơn từ dư dật cho những người kêu cầu cùng chúa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
(kalau kalian tidak mengampuni orang lain, bapamu yang di surga juga tidak akan mengampuni dosa-dosamu.)
song nếu không tha lỗi cho người ta, thì cha các ngươi ở trên trời cũng sẽ không tha lỗi cho các ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
"berani benar orang ini bicara begitu! ia menghina allah. siapa yang boleh mengampuni dosa, selain allah sendiri?
sao người nầy nói như vậy? người nói phạm thượng đó! ngoài mình Ðức chúa trời, còn có ai tha tội được chăng?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
orang-orang lain yang duduk makan bersama yesus mulai berkata satu sama lain, "siapa orang ini sampai dapat mengampuni dosa?
các người ngồi bàn với ngài nghĩ thầm rằng: người nầy là ai, mà cũng tha tội?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
"berbahagialah orang yang kesalahan-kesalahannya dimaafkan dan dosa-dosanya diampuni allah
phước thay cho kẻ, lỗi mình được tha thứ, tội mình được che đậy!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor