İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
untuk pemimpin kor. mazmur daud
các từng trời rao truyền sự vinh hiển của Ðức chúa trời, bầu trời giải tỏ công việc tay ngài làm.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
untuk pemimpin kor. dari daud, hamba tuhan
sự vi phạm của kẻ ác nói trong lòng tôi rằng: chẳng có sự kính sợ Ðức chúa trời ở trước mắt nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
maka yosua memerintahkan pemimpin-pemimpin umat israe
bấy giờ giô-suê truyền lịnh cho các quan trưởng của dân sự mà rằng:
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
lalu daud menyuruh semua pemimpin israel membantu salomo
Ða-vít cũng truyền dặn các quan trưởng của y-sơ-ra-ên giúp đỡ sa-lô-môn, con trai người, mà rằng:
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
jangan menyumpahi allah dan jangan mengutuk pemimpin bangsamu
ngươi chớ nên nói lộng ngôn cùng Ðức chúa trời, và cũng đừng rủa sả vua chúa của dân sự ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
nasihat itu dipandang baik oleh absalom dan oleh semua pemimpin israel
Áp-sa-lôm và các trưởng lão y-sơ-ra-ên đều nhận lời ấy là phải.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dari setiap suku, mintalah seorang pemimpin kaum untuk membantu kamu.
trong mỗi chi phái phải có một người giúp đỡ các ngươi, tức là người làm tộc trưởng của chi phái mình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
raja daud mengumpulkan semua pemimpin israel, imam-imam dan orang lewi
người nhóm các quan trưởng y-sơ-ra-ên, cùng những thầy tế lễ, và người lê-vi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kemudian musa dan harun pergi ke mesir dan mengumpulkan semua pemimpin israel
vậy, môi-se đi cùng a-rôn, nhóm lại các trưởng lão dân y-sơ-ra-ên.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dijadikan-nya para pemimpin kebingungan, sehingga mereka mengembara tanpa tujuan
ngài cất thông sáng khỏi những trưởng của các dân tộc thế gian, khiến chúng đi dông dài trong đồng vắng không đường lối.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
beberapa orang dari pemimpin bangsa israel datang kepadaku untuk menanyakan kehendak tuhan
một vài trưởng lão kia của y-sơ-ra-ên đến cùng ta, ngồi trước mặt ta.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
lalu rasul-rasul dan pemimpin-pemimpin berkumpul untuk membicarakan masalah itu
các sứ đồ và các trưởng lão bèn họp lại để xem xét về việc đó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kemudian musa, harun, nadab, abihu dan tujuh puluh pemimpin itu mendaki gunung
Ðoạn, môi-se và a-rôn, na-đáp và a-bi-hu cùng bảy mươi trưởng lão dân y-sơ-ra-ên đều lên núi,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
saudara gayus yang tercinta! saya, pemimpin jemaat, yang sungguh-sungguh mengasihimu
trưởng lão đạt cho gai-út là người yêu dấu, mà tôi thật tình yêu.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dari antara mereka akan kupilih penguasa, pemimpin, dan panglima yang akan memerintah umat-ku.
Ðá góc sẽ ra từ nó, đinh ra từ nó, cung chiến trận ra từ nó; và hết thảy các quan cai trị cũng ra từ nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
berulang-ulang tuhan memberikan kepada mereka pemimpin yang berjuang untuk melepaskan mereka dari gerombolan perampok
song Ðức giê-hô-va dấy lên những quan xét giải cứu chúng khỏi tay kẻ cướp bóc.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kalian pemimpin-pemimpin yang buta! lalat dalam minumanmu kalian saring, padahal unta kalian telan
hỡi kẻ mù dẫn đường, các ngươi lọc con ruồi nhỏ mà nuốt con lạc đà!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
imam-imam kepala dan pemimpin-pemimpin bangsa kita menyerahkan dia untuk dihukum mati, dan mereka menyalibkan dia
làm sao mà các thầy tế lễ cả cùng các quan đề hình ta đã nộp ngài để xử tử, và đã đóng đinh trên cây thập tự.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dan jangan menghalang-halangi pembangunan rumah ibadat mereka. biarkanlah gubernur yehuda dan para pemimpin yahudi membangun kembali rumah itu
khá để cho quan cai của người giu-đa và những người trưởng lão của chúng xây cất lại đền thờ của Ðức chúa trời tại nơi cũ nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
besoknya tokoh-tokoh mahkamah agama, pemimpin-pemimpin yahudi dan guru-guru agama berkumpul di yerusalem
bữa sau, các quan, các trưởng lão, các thầy thông giáo nhóm tại thành giê-ru-sa-lem,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: