İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
antaux iliaj okuloj trabatu al vi aperturon en la muro kaj eliru tra gxi.
cũng ở trước mắt chúng nó, ngươi khá xoi một cái lỗ qua tường, rồi từ lỗ đó đem đồ vật ra.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tiam josuo diris:malfermu la aperturon de la kaverno, kaj elkonduku al mi tiujn kvin regxojn el la kaverno.
bấy giờ, giô-suê nói rằng: hãy mở miệng hang, đem năm vua đó ra, rồi dẫn đến cho ta.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ne kredu al proksimulo, ne fidu amikon; kontraux tiu, kiu kusxas cxe via brusto, gardu la aperturon de via busxo;
chớ tin người lân cận của các ngươi, và chớ để lòng tin cậy nơi bạn hữu mình; hãy giữ đừng mở miệng ra cùng người đờn bà ngủ trong lòng ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kaj kiam tie kunvenis cxiuj gregoj, tiam oni deruladis la sxtonon de sur la aperturo kaj trinkigadis la sxafojn kaj denove remetadis la sxtonon sur gxian lokon, sur la aperturon de la puto.
các bầy chiên đều hiệp lại đó, rồi họ lăn hòn đá trên miệng giếng ra, cho các bầy uống nước; đoạn, lăn đá lại chỗ cũ, đậy trên miệng giếng.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kaj mian pokalon, la argxentan pokalon, metu en la aperturon de la sako de la plej juna, kune kun la mono por lia greno. kaj tiu faris, kiel jozef diris.
lại hãy để cái chén bằng bạc ta tại miệng bao chung với bạc mua lúa của người út nữa. quản gia bèn làm y như lời giô-sép dặn mình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
alportu la tutan dekonajxon en la provizejon, por ke estu mangxajxo en mia domo, kaj elprovu min per tio, diras la eternulo cebaot, cxu mi ne malfermos al vi la aperturon de la cxielo kaj cxu mi ne versxos sur vin benon abundan.
các ngươi hãy đem hết thảy phần mười vào kho, hầu cho có lương thực trong nhà ta; và từ nay các ngươi khá lấy điều nầy mà thử ta, Ðức giê-hô-va vạn quân phán, xem ta có mở các cửa sổ trên trời cho các ngươi, đổ phước xuống cho các ngươi đến nỗi không chỗ chứa chăng!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kaj ili diris al li:tiele diras hxizkija:cxi tiu tago estas tago de malfelicxo, de puno, kaj de malhonoro; cxar infanoj atingis la aperturon de la utero, sed forestas forto por naski.
chúng nói với người rằng: Ê-xê-chia nói như vầy: ngày nay là một ngày tai nạn, sửa phạt, và ô danh; vì đờn bà đã đến kỳ mãn nguyệt, nhưng thiếu sức đẻ con.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: