Şunu aradınız:: ebriigajxon (Esperanto - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Esperanto

Vietnamese

Bilgi

Esperanto

ebriigajxon

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Esperanto

Vietnamca

Bilgi

Esperanto

donu ebriigajxon al la pereanto, kaj vinon al tiu, kiu havas suferantan animon.

Vietnamca

hãy ban vật uống say cho người gần chết, và rượu cho người có lòng bị cay đắng:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

sed nun gardu vin, kaj ne trinku vinon nek ebriigajxon, kaj mangxu nenion malpuran;

Vietnamca

vậy, từ bây giờ hãy cẩn thận, chớ uống rượu hay là vật chi say, và cũng đừng ăn vật gì chẳng sạch;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

ve al tiuj, kiuj estas herooj, por trinki vinon, kaj bravuloj, por miksi ebriigajxon,

Vietnamca

khốn thay cho kẻ mạnh uống rượu, có sức lực đặng pha các thức uống hay say;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

cxar li estos granda antaux la sinjoro, kaj li ne trinkos vinon nek ebriigajxon; kaj li estos plena de la sankta spirito jam de la ventro de sia patrino.

Vietnamca

vì người sẽ nên tôn trọng trước mặt chúa; không uống rượu hay là giống gì làm cho say, và sẽ được đầy dẫy Ðức thánh linh từ khi còn trong lòng mẹ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

vinon kaj ebriigajxon ne trinku, nek vi, nek viaj filoj kun vi, kiam vi iras en la tabernaklon de kunveno, por ke vi ne mortu. tio estu eterna legxo en viaj generacioj.

Vietnamca

khi nào vào hội mạc, ngươi và các con trai ngươi chớ nên uống rượu hay là uống vật chi có tánh say, e phải chết chăng: ấy là một mạng lịnh đời đời, trải các thế đại,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

sed hxana respondis kaj diris:ne, mia sinjoro, mi estas virino kun malgxoja koro; vinon aux ebriigajxon mi ne trinkis, mi nur elversxas mian animon antaux la eternulo.

Vietnamca

an-ne thưa rằng: chẳng phải vậy, chúa; tôi vốn một đờn bà có lòng buồn bực, chẳng uống rượu hay là vật gì uống say; nhưng tôi giãi bày lòng tôi ra trước mặt Ðức giê-hô-va.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

kaj li diris al mi:jen vi gravedigxos kaj naskos filon; kaj nun ne trinku vinon nek ebriigajxon, kaj mangxu nenion malpuran; cxar konsekrita al dio estos la knabo de el la ventro gxis la tago de lia morto.

Vietnamca

nhưng người có nói cùng tôi rằng: kìa, ngươi sẽ thọ thai và sanh một đứa trai; vậy bây giờ, chớ uống rượu hay là vật chi say, và cũng đừng ăn vật gì chẳng sạch; vì đứa trẻ đó, từ trong lòng mẹ cho đến ngày qua đời, sẽ là người na-xi-rê cho Ðức chúa trời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,761,935,556 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam