Şunu aradınız:: koncerne (Esperanto - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Esperanto

Vietnamese

Bilgi

Esperanto

koncerne

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Esperanto

Vietnamca

Bilgi

Esperanto

vorto de la eternulo, kiu aperis al jeremia koncerne la senpluvecon.

Vietnamca

có lời Ðức giê-hô-va phán cùng giê-rê-mi về sự hạn hán.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

kaj koncerne la domon de la regxo de judujo auxskultu la vorton de la eternulo:

Vietnamca

luận về nhà vua giu-đa, hãy nghe lời của Ðức giê-hô-va:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

mi sanigos ilin de la defalo, mi volonte ilin amos, cxar pasis mia kolero koncerne ilin.

Vietnamca

ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của chúng nó. ta sẽ lấy lòng tốt yêu chúng nó; vì cơn giận của ta đã xây khỏi nó rồi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

mi petegas vin koncerne mian filon, kiun mi naskis en miaj katenoj; tio estis onesimo,

Vietnamca

tôi vì con tôi đã sanh trong vòng xiềng xích, tức là Ô-nê-sim, mà nài xin anh;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

ankaux koncerne aligentulon, kiu ne estas el via popolo izrael, sed venos el malproksima lando pro via nomo

Vietnamca

vả lại, về khách lạ, là người chẳng thuộc về dân y-sơ-ra-ên của chúa, nhưng vì danh ngài từ xứ xa đến

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

des pli koncerne tiujn, kiuj logxas en argilaj dometoj, fonditaj sur tero, kaj kiujn formangxas vermoj.

Vietnamca

phương chi những kẻ ở chòi đất sét được cất trên nền bụi cát, bị chà nát như loài sâu mọt!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

kaj la pastro plenumos la pekoferon, kaj li pekliberigos la purigaton koncerne lian malpurecon, kaj poste li bucxos la bruloferon.

Vietnamca

Ðoạn, thầy tế lễ sẽ dâng của lễ chuộc tội đặng làm lễ chuộc tội cho người được sạch sự ô uế mình. kế đó, thầy tế lễ sẽ giết con sinh dùng làm của lễ thiêu,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

ho dio eternulo, ne forturnu la vizagxon de via sanktoleito; memoru la favorkorecon koncerne davidon, vian servanton.

Vietnamca

hỡi giê-hô-va Ðức chúa trời! xin chớ từ bỏ kẻ chịu xức dầu của chúa; khá nhớ lại các sự nhân từ của chúa đối với Ða-vít, là kẻ tôi tớ ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

kaj koncerne la tutan potencon, kaj cxiujn mirindajn kaj grandajn farojn, kiujn moseo faris antaux la okuloj de la tuta izrael.

Vietnamca

hoặc hết thảy công việc lớn lao và đáng sợ mà môi-se cậy tay quyền năng mình làm tại trước mặt cả y-sơ-ra-ên.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

ili aligxu al vi kaj plenumu la zorgadon pri la tabernaklo de kunveno, koncerne cxiujn servojn en la tabernaklo; sed laiko ne alproksimigxu al vi.

Vietnamca

vậy, các người đó sẽ hiệp với ngươi coi sóc điều chi thuộc về hội mạc, và giữ công việc của trại; một người ngoại nào chẳng nên đến gần các ngươi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

memoru tion pri mi, ho mia dio, kaj ne forvisxu miajn bonajn agojn, kiujn mi faris koncerne la domon de mia dio kaj la servadon al li.

Vietnamca

Ðức chúa trời tôi ôi! vì cớ điều này, xin nhớ đến tôi, và chớ bôi xóa các việc tốt lành mà tôi đã làm vì đền của Ðức chúa trời tôi và về điều phải gìn giữ tại đó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

cxar mi scias la intencojn, kiujn mi havas koncerne vin, diras la eternulo, intencojn al bono kaj ne al malbono, por doni al vi estontecon kaj esperon.

Vietnamca

Ðức giê-hô-va phán: vì ta biết ý tưởng ta nghĩ đối cùng các ngươi, là ý tưởng bình an, không phải tai họa, để cho các ngươi được sự trông cậy trong lúc cuối cùng của mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

kaj koncerne cxiujn aferojn de sagxo kaj scio, pri kiuj la regxo ilin demandis, li trovis ilin dekoble pli sagxaj, ol cxiuj astrologoj kaj magiistoj, kiuj estis en lia tuta regno.

Vietnamca

vả, khi vua hỏi họ những câu hỏi về mọi sự khôn ngoan sáng suốt, thì thấy họ giỏi hơn gấp mười những đồng bóng và thuật sĩ trong cả nước mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

dirante:ne, ni iros en la landon egiptan, kie ni ne vidos militon kaj ne auxdos sonon de trumpeto kaj ne malsatos koncerne panon, kaj tie ni restos:

Vietnamca

mà nói rằng: không, chúng tôi muốn đi trong đất Ê-díp-tô, là nơi chúng tôi sẽ không thấy giặc giã nữa, sẽ không nghe tiếng kèn nữa, tại đó chúng tôi sẽ không thiếu bánh; ấy là nơi chúng tôi sẽ đến ở,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

diru al aaron kaj al liaj filoj, ke ili agu singarde koncerne la sanktajxojn de la izraelidoj, kaj ili ne malhonoru mian sanktan nomon en tio, kion ili konsekras al mi:mi estas la eternulo.

Vietnamca

hãy truyền cho a-rôn và các con trai người rằng phải kiêng cữ những của lễ thánh của dân y-sơ-ra-ên, dâng biệt riêng ra thánh cho ta, hầu cho chúng chớ làm ô danh thánh ta: ta là Ðức giê-hô-va.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

cxar tiele diras la eternulo koncerne la domon de la regxo de judujo:vi estas al mi gilead, supro de lebanon; kaj tamen mi faros vin dezerto, urboj ne logxataj.

Vietnamca

Ðức giê-hô-va phán về nhà vua giu-đa như vầy: ta coi ngươi cũng như ga-la-át, cũng như chót núi li-ban, nhưng ta chắc sẽ làm cho ngươi ra đồng vắng, ra các thành không người ở.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

ankaux koncerne aligentulon, kiu ne estas el via popolo izrael, sed venos el malproksima lando pro via granda nomo, pro via forta mano, kaj pro via etendita brako, kaj li venos kaj pregxos en cxi tiu domo:

Vietnamca

vả lại, về người ngoại bang là người chẳng thuộc về dân y-sơ-ra-ên của chúa, nhưng vì danh lớn chúa, vì cánh tay quyền năng giơ thẳng ra của ngài, họ sẽ từ xứ xa đi đến hướng về đền này mà cầu nguyện,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,745,598,953 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam