İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
ili ne faras malbonagon, ili iras laux liaj vojoj.
họ không làm trái phép công bình, nhưng đi trong các lối ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
sed se li ne lavos kaj sian korpon ne banos, li portos sur si sian malbonagon.
còn nếu người không giặt quần áo và không tắm, thì sẽ mang tội mình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ne kovru ilian malbonagon, kaj ilia peko ne elvisxigxu antaux vi; cxar ili cxagrenis la konstruantojn.
chớ che lấp gian ác của chúng nó, đừng xóa tội lỗi chúng nó sạch khỏi trước mặt chúa; vì trước mặt các thợ xây cất, chúng nó có chọc chúa giận.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tiel dio repagis la malbonagon de abimelehx, kiun cxi tiu faris rilate sian patron, mortigante siajn sepdek fratojn.
như vậy, Ðức chúa trời báo ứng a-bi-mê-léc vì tội ác hắn đã phạm cùng cha mình mà giết bảy mươi người anh em mình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kaj gxia mangxinto portos sur si sian malbonagon, cxar li malhonoris la sanktajxon de la eternulo; kaj tiu animo ekstermigxos el sia popolo.
ai ăn của lễ như vậy sẽ mang lấy tội ác mình, vì đã làm vật thánh của Ðức giê-hô-va ra ô độc: người đó sẽ bị truất khỏi dân sự mình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kaj la tutan malbonagon de la logxantoj de sxehxem dio revenigis sur ilian kapon; kaj venis sur ilin la malbeno de jotam, filo de jerubaal.
Ðức chúa trời cũng báo ứng dân si-chem vì mọi điều ác mà chúng nó làm. sự rủa sả của giô-tham, con trai giê-ru-ba-anh, ứng nghiệm trên chúng nó là như vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
eble la domo de jehuda auxdos pri la tuta malbono, kiun mi intencas fari al ili, kaj ili returnigxos cxiu de sia malbona vojo, por ke mi pardonu ilian malbonagon kaj ilian pekon.
khi người giu-đa sẽ biết mọi tai vạ ta định giáng cho chúng nó, có lẽ ai nấy đều trở lại khỏi đường xấu mình, hầu cho ta có thể tha sự gian ác và tội lỗi chúng nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kiu estas dio simila al vi, kiu pardonas malbonagon kaj preterlasas la kulpon de la restajxo de sia heredajxo, ne konservas por cxiam sian koleron, cxar li amas bonfari?
ai là Ðức chúa trời giống như ngài, tha thứ sự gian ác, và bỏ qua sự phạm pháp của dân sót của sản nghiệp ngài? ngài không cưu giận đời đời, vì ngài lấy sự nhơn từ làm vui thích.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kaj kial vi ne deprenas mian pekon, ne pardonas mian malbonagon? jen mi ja baldaux kusxos en la tero; kaj kiam vi morgaux sercxos min, mi ne ekzistos.
cớ sao chúa không tha tội cho tôi, cất lấy gian ác khỏi tôi đi? vì bây giờ tôi sẽ nằm trong bụi đất; chúa sẽ tìm kiếm tôi, song tôi không còn nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
neniu en cxi tiu domo estas pli granda ol mi, kaj li retenis de mi nenion, krom vi, cxar vi estas lia edzino. kiel do mi faros cxi tiun grandan malbonagon kaj pekos antaux dio?
trong nhà nầy chẳng ai lớn hơn tôi, và chủ cùng không cấm chi tôi, trừ ra một mình ngươi, vì là vợ của chủ tôi. thế nào tôi dám làm điều đại ác dường ấy, mà phạm tội cùng Ðức chúa trời sao?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ne klinigxu antaux ili kaj ne servu ilin; cxar mi, la eternulo, via dio, estas dio severa, kiu la malbonagon de la patroj punas sur la idoj en la tria kaj kvara generacioj cxe miaj malamantoj,
ngươi chớ quì lạy trước các hình tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, tức là Ðức chúa trời kỵ tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 2
Kalite:
en tiuj tagoj kaj en tiu tempo, diras la eternulo, oni sercxos malbonagon de izrael, sed gxi ne estos, kaj pekon de jehuda, sed gxi ne trovigxos; cxar mi pardonos al tiuj, kiujn mi restigos.
Ðức giê-hô-va phán: trong những ngày đó bấy giờ, người ta sẽ tìm sự gian ác của y-sơ-ra-ên, mà không có nữa; tìm tội lỗi của giu-đa, mà chẳng thấy nữa đâu; vì ta sẽ tha tội cho những kẻ trong vòng chúng nó mà ta đã chừa lại.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: