Şunu aradınız:: rekompencon (Esperanto - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Esperanto

Vietnamese

Bilgi

Esperanto

rekompencon

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Esperanto

Vietnamca

Bilgi

Esperanto

tial ne forjxetu vian kuragxon, kiu havas rekompencon grandan.

Vietnamca

vậy chớ bỏ lòng dạn dĩ mình, vốn có một phần thưởng lớn đã để dành cho.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

se restos ies laborajxo, kiun li surkonstruis, li ricevos rekompencon.

Vietnamca

ví bằng công việc của ai xây trên nền được còn lại, thì thợ đó sẽ lãnh phần thưởng mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

malvirtulo akiras profiton malveran, kaj la semanto de virto veran rekompencon.

Vietnamca

kẻ dữ ăn được công giá hư giả; song ai gieo đều công bình hưởng phần thưởng chắc chắn.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

kaj li diris: difinu, kian rekompencon mi sxuldas al vi, kaj mi donos.

Vietnamca

lại nói rằng: cháu hãy định công giá cháu đi, rồi cậu sẽ trả cho!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

ankaux via sklavo instruigxis per ili; kiu ilin observas, tiu havas grandan rekompencon.

Vietnamca

các điều ấy dạy cho kẻ tôi tớ chúa được thông hiểu; ai gìn giữ lấy, được phần phương lớn thay.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

cxar se la vorto parolata per angxeloj montrigxis konstanta, kaj cxiu deklinigxo kaj malobeo ricevis justan rekompencon,

Vietnamca

vì nên lời thiên sứ rao truyền đã vững chắc và sự trái phép nghịch mạng đã được báo ứng xứng đáng rồi,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

sciante, ke de la sinjoro vi ricevos la rekompencon de la heredajxo; cxar vi servas la sinjoron kristo.

Vietnamca

vì biết rằng anh em sẽ bởi chúa mà được cơ nghiệp làm phần thưởng. hãy hầu việc Ðấng christ, tức là chúa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

cxar se mi tion faras propravole, mi havas rekompencon; sed se ne propravole, kiel administranto mi estas komisiita.

Vietnamca

nếu tôi vui lòng làm việc đó, thì được thưởng; lại nếu tôi không vui lòng mà làm, thì cái chức vụ cũng vẫn phó thác cho tôi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

cxar se vi amas tiujn, kiuj amas vin, kian rekompencon vi havas? cxu ne tion saman faras ecx la impostistoj?

Vietnamca

nếu các ngươi yêu những kẻ yêu mình, thì có được thưởng gì đâu? những kẻ thâu thuế há chẳng làm như vậy sao?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

kaj kiu trinkigos nur tason da malvarma akvo al unu el cxi tiuj malgranduloj en la nomo de discxiplo, vere mi diras al vi, tiu neniel perdos sian rekompencon.

Vietnamca

ai sẽ cho một người trong bọn nhỏ nầy chỉ uống một chén nước lạnh, vì người nhỏ đó là môn đồ ta, quả thật, ta nói cùng các ngươi, kẻ ấy sẽ chẳng mất phần thưởng của mình đâu.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

cxar kiu donos al vi trinki tason da akvo, pro tio, ke vi apartenas al kristo, vere mi diras al vi, tiu neniel perdos sian rekompencon.

Vietnamca

còn ai nhơn danh ta mà cho các ngươi một chén nước, vì các ngươi thuộc về Ðấng christ, quả thật, ta nói cùng các ngươi, người ấy sẽ không mất phần thưởng mình đâu.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

kaj lea diris: dio donis al mi rekompencon por tio, ke mi donis mian sklavinon al mia edzo; kaj sxi donis al li la nomon isahxar.

Vietnamca

nàng rằng: Ðức chúa trời đã đền công tôi, vì cớ tôi đã trao con đòi cho chồng; vậy, nàng đặt tên đứa con trai đó là y-sa-ca.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

gardu vin, ke vi ne faru vian justajxon antaux homoj, por esti alrigardataj de ili; alie vi ne havas rekompencon cxe via patro, kiu estas en la cxielo.

Vietnamca

hãy giữ, đừng làm sự công bình mình trước mặt người ta, cho họ đều thấy. bằng không, thì các ngươi chẳng được phần thưởng gì của cha các ngươi ở trên trời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

cxar mi, la eternulo, amas justecon, malamas rabadon kaj maljustecon; kaj mi fidele donos al ili ilian rekompencon, kaj interligon eternan mi faros kun ili.

Vietnamca

vì ta, Ðức giê-hô-va, ưa sự chánh trực, ghét sự trộm cướp và sự bất nghĩa. ta sẽ lấy điều thành tín báo trả lại, và lập giao ước nước chúng nó đời đời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Esperanto

ho filo de homo! nebukadnecar, regxo de babel, sxargxis sian militistaron per granda laboro kontraux tiro, tiel, ke cxiuj kapoj senharigxis kaj cxiuj sxultroj defrotigxis; kaj tamen nek li nek lia militistaro ricevis rekompencon antaux tiro pro la laboro, kiun li faris antaux gxi.

Vietnamca

hỡi con người, nê-bu-cát-nết-sa, vua ba-by-lôn, đã gán cho đạo binh minh những việc rất nặng nhọc nghịch cùng ty-rơ; mọi đầu đầu đã trở nên trọc, mọi vai đều đã bị mòn; mà vua ấy chưa được tiền công nào của thành ty-rơ, hãy cho mình, hoặc cho đạo binh mình, để bù lại công khó mình đã đánh thành ấy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,734,483,045 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam