İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
olkaa toivossa iloiset, ahdistuksessa kärsivälliset, rukouksessa kestävät.
hãy vui mừng trong sự trông cậy, nhịn nhục trong sự hoạn nạn, bền lòng mà cầu nguyện.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
niin en minäkään hillitse suutani, minä puhun henkeni ahdistuksessa, minä valitan sieluni murheessa.
bởi cớ ấy, tôi chẳng cầm miệng tôi; trong cơn hoạn nạn của lòng tôi, tôi sẽ nói ra; trong cay đắng của linh hồn tôi, tôi sẽ phàn nàn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
herra, ahdistuksessa he etsivät sinua, vuodattivat hiljaisia rukouksia, kun sinä heitä kuritit.
hỡi Ðức giê-hô-va, họ đã tìm kiếm ngài trong lúc ngặt nghèo, kêu cầu ngài khi ngài sửa phạt họ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tällä välin hän itse on ollut ahdistuksessa, surren sitä merkitsemätöntä hautaa... kaukana itä-afrikassa.
và thậm chí, bản thân cô vẫn còn đang trong cảnh đau đớn âm thầm... khóc thương cho nấm mồ chiến tranh... của người đã khuất ở bắc phi.
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kun olet ahdistuksessa ja kaikki tämä kohtaa sinua aikojen lopussa, niin sinä palajat herran, sinun jumalasi, tykö ja kuulet hänen ääntänsä.
khi ngươi bị gian nan, và các việc nầy xảy đến cho ngươi, bấy giờ trong ngày cuối cùng, ngươi sẽ trở về cùng giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, và vâng theo tiếng ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
joka lohduttaa meitä kaikessa ahdistuksessamme, että me sillä lohdutuksella, jolla jumala meitä itseämme lohduttaa, voisimme lohduttaa niitä, jotka kaikkinaisessa ahdistuksessa ovat.
ngài yên ủi chúng tôi trong mọi sự khốn nạn, hầu cho nhơn sự yên ủi mà ngài đã yên ủi chúng tôi, thì chúng tôi cũng có thể yên ủi kẻ khác trong sự khốn nạn nào họ gặp!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
sillä suuressa sydämen ahdistuksessa ja hädässä minä kirjoitin teille monin kyynelin, en sitä varten, että te murheellisiksi tulisitte, vaan että tuntisitte sen erinomaisen rakkauden, joka minulla on teihin.
vả, ấy là đương trong cơn khốn nạn lớn, tấm lòng quặn thắt, nước mắt dầm dề, mà tôi đã viết thơ cho anh em, nào phải để cho anh em âu sầu, nhưng để làm cho anh em biết tình yêu dấu riêng của tôi đối với anh em vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ja minä panen heidät syömään poikiensa ja tyttäriensä lihaa, ja he syövät toinen toisensa lihaa siinä hädässä ja ahdistuksessa, jolla heitä ahdistavat heidän vihollisensa, ne, jotka etsivät heidän henkeänsä.
ta sẽ làm cho chúng nó ăn thịt con trai con gái mình, và ai nầy ăn thịt của bạn hữu mình, trong cơn bị vây bị khốn cực, là khi quân thù nghịch và những kẻ muốn hại mạng sống chúng nó làm khốn cho.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
siinä hädässä ja ahdistuksessa, johon sinun vihollisesi saattaa sinut, sinä syöt oman kohtusi hedelmän, syöt poikiesi ja tyttäriesi lihaa, jotka herra, sinun jumalasi, on sinulle antanut.
trong lúc bị vậy, và khi quân nghịch làm cho túng thế cùng đường, ngươi sẽ ăn hoa quả của thân thể mình, tức là ăn thịt của con trai và con gái mình, mà giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi ban cho ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
eikä suo heille jälkeläisiä, jotka tulevat hänen kohdustansa, eikä lapsia, joita hän synnyttää, sillä kaiken muun puutteessa syö hän ne salaa itse siinä hädässä ja ahdistuksessa, johon vihollisesi saattaa sinut sinun porteissasi.
sẽ nhìn giận chồng rất yêu của mình, con trai và con gái mình, bởi cớ nhau bọc ra từ trong bụng, và những con cái mình sanh đẻ; vì trong cơn thiếu thốn mọi điều, nàng sẽ ăn nhẹm chúng nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
millaiset lie unet kuolon kun poissa on maalliset nuo ahdistukset, se arveluttaa.
vì trong giấc ngủ trong cái chết những giấc mơ có thể đến khi chúng ta đã lê bước đi cuộn dây sinh tử này, phải cho chúng ta tạm ngừng.
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: