İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
käskekää hävittäjät pois.
bảo những chiếc máy bay dừng lại. bảo những chiếc máy bay dừng lại!
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
- hävittäjät saattavat teidät.
máy bay tiêm kích sẽ hộ tống anh
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
- lähettäkää hävittäjät a:sta...
- phát động lệnh chiến dịch 101.
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kutsukaa hävittäjät tuhoamaan se
gọi máy bay chiến đấu đi. chúng ta sẽ làm nổ nó dưới nước.
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
- it vai hävittäjät? - hävittäjät.
- phòng không hay khu trục?
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hälyttäkää majuri allen ja lähettäkää hävittäjät.
gọi cho tôi thiếu tá allen. cho máy bay cất cánh!
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
meidän on mentävä ennen kuin hävittäjät huomaavat meidät.
chúng ta cần phải đi trước khi kẻ địch thấy chúng ta.
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
mutta hävittäjät, jotka ovat mahtavia, - on suunniteltu tuhoamaan kuin terminaattori.
ngược lại, khu trục hạm mới thật phi thường. nó được chết tạo để tấn công như kẻ hủy diệt!
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
zero-hävittäjät saattavat. purjehdimme pohjoista reittiä ja käytämme uusia torpedoja. hyökkäämme viikonloppuna.
máy bay zero yểm trợ đi đường phía bắc, dùng loại ngư lôi mới tấn công vào cuối tuần.
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
minä vihin hävittäjät sinua vastaan, kunkin aseinensa, ja he hakkaavat maahan sinun valiosetrisi ja heittävät ne tuleen.
ta sắm sẳn những kẻ tàn hại nghịch cùng ngươi, thảy đều cầm khí giới; chúng nó sẽ đốn những cây bách rất tốt của ngươi và quăng vào lửa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
silloin riemuitsevat baabelin kohtalosta taivas ja maa ja kaikki, mitä niissä on, kun pohjoisesta tulevat sen hävittäjät, sanoo herra.
lúc đó, các từng trời, đất, và mọi vật trên đất đều cất tiếng reo vui vì ba-by-lôn; vì những kẻ hủy hại từ các miền phương bắc áo đến trên nó, Ðức giê-hô-va phán vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
haluan kuulla kansallislaulun kun hävittäjät lentävät yläpuolella. haluan myös kuvani muropakkauksiin. ellet sattunut huomaamaan, onnistuimme juuri erittäin vaikeassa keikassa.
tao muốn nghe bài hát quốc ca khi thiên thần bay trên đầu tao, và rồi tao muốn vài hộp ngũ cốc, vì đề phòng mày chưa biết, carlito, bọn tao vừa thực hiện một phi vụ cực kỳ khó.
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kaikkien erämaan kalliokukkulain ylitse tulivat hävittäjät, sillä herran miekka syö maan toisesta äärestä hamaan toiseen; ei pelastu mikään, mikä lihaa on.
những kẻ phá diệt đến trên các gò trọi nơi đồng vắng; vì gươm của Ðức giê-hô-va nuốt đất nầy từ đầu nầy đến đầu kia, chẳng có loài xác thịt nào được bình an.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
- uss missouri oli viimeinen taistelulaiva, jonka usa valmisti, - ennen kuin ne korvattiin uudemmilla laivaston aluksilla, kuten hävittäjillä.
- em xinh lắm!
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: