Şunu aradınız:: hävittämään (Fince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Finnish

Vietnamese

Bilgi

Finnish

hävittämään

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Fince

Vietnamca

Bilgi

Fince

kultaseni, saat auttaa hävittämään sen.

Vietnamca

em yêu, anh cần giúp đỡ để phá hủy cái gói này.

Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

- tulimmeko hävittämään sinun planeettaasi?

Vietnamca

xin lỗi anh, thế người của chúng tôi có đến phá tung hành tinh của anh không?

Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

he olivat valmiita hävittämään ruumiimme.

Vietnamca

chúng sẵn sàng dấu xác và đưa chúng ta về nơi chỉ có chúa mới biết

Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

pyysin hävittämään nämä oman turvallisuutesi takia.

Vietnamca

tôi yêu cầu cô hủy hết những thứ này vì sự an toàn của chính cô.

Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

pane pinkman hävittämään se ja pysy itse kaukana.

Vietnamca

tốt nhất là để pinkman tống khứ nó. nhỉ? Đừng lại gần nó.

Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

lähetin pari sotilasta hävittämään dollarit. sanoin:

Vietnamca

tôi phân công vài người lính làm nhiệm vụ phá hủy tiền.

Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

ennen pitkää miehet nousevat hävittämään mystiikan ja tyrannian.

Vietnamca

sẽ không lâu đâu trước khi người ta nổi dậy và xoá sạch những thứ kì bí và bạo ngược khỏi thế gian.

Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

käskit fredericin hävittämään g-viruksen, kun soitit hänelle.

Vietnamca

tôi biết ông đã ra lệnh cho frederic dọn sạch virus g khi ông gọi cho ông ta.

Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

ja tässä sinä soitat ystävällesi ja käsket hävittämään ne kuvat minusta.

Vietnamca

gọi cho người bạn của anh và nói với anh ta là xé bỏ các bức ảnh của tôi.

Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

paavi julisti temppeliherrat saatananpalvojiksi - ja sanoi jumalan velvoittaneen hänet hävittämään nämä kerettiläiset.

Vietnamca

giáo hoàng đã tuyên bố các hiệp sĩ Đền thánh là tín đồ của quỷ satan và bảo rằng chúa đã lệnh cho ngài loại bỏ những tên dị giáo đó.

Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

he tulevat kaukaisesta maasta, taivaan ääristä, herra ja hänen vihansa aseet, hävittämään kaiken maan.

Vietnamca

chính Ðức giê-hô-va và những khí giới của sự thạnh nộ ngài đến từ phương xa, từ nơi rất xa trên trời, để hủy diệt cả đất.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

sillä lyhyt hetki vielä, niin suuttumus täyttyy, ja minun vihani kääntyy hävittämään heidät."

Vietnamca

vì còn ít lâu nữa, ta sẽ hết giận các ngươi; cơn thạnh nộ ta trở nghịch cùng dân ấy đặng hủy diệt nó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Fince

mutta sanomat idästä ja pohjoisesta säikähdyttävät häntä, ja hän lähtee täynnä kiukkua hävittämään monia ja vihkimään heitä tuhon omiksi.

Vietnamca

song những tin tức từ phương đông và phương bắc sẽ đến làm cho người bối rối; người sẽ giận lắm mà đi ra để tàn phá và hủy diệt nhiều người.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

hän ja hänen väkensä hänen kanssaan, julmimmat pakanoista, tuodaan hävittämään maata, ja he paljastavat miekkansa egyptiä vastaan ja täyttävät maan surmatuilla.

Vietnamca

vua ấy cùng dân mình, là dân đáng sợ trong các dân, sẽ được đem đến đặng phá hại đất. chúng nó sẽ rút gươm nghịch cùng Ê-díp-tô, và làm cho đất đầy những thây bị giết.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

katso, herran päivä tulee, tulee armottomana, tulee kiivaus ja vihan hehku, tekemään autioksi maan ja hävittämään siitä sen syntiset.

Vietnamca

nầy, ngày Ðức giê-hô-va đến, là ngày hung dữ, có sự thạnh nộ và nóng giận để làm đất nầy nên hoang vu, và diệt những kẻ có tội khỏi đó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

ja minä asetan heille neljänkaltaiset käskijät, sanoo herra: miekan surmaamaan, koirat raahaamaan, taivaan linnut ja maan eläimet syömään ja hävittämään.

Vietnamca

Ðức giê-hô-va phán: ta sẽ giáng cho chúng nó bốn thứ tai vạ; gươm để giết, chó để xé, chim trời và loài thú trên đất để nuốt và diệt đi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

katso, minä asetan sinut tänä päivänä yli kansojen ja valtakuntain, repimään maasta ja hajottamaan, hävittämään ja kukistamaan, rakentamaan ja istuttamaan."

Vietnamca

hãy xem, ngày nay ta đã lập ngươi trên các dân các nước, đặng ngươi hoặc nhổ, hoặc phá, hoặc diệt, hoặc đổ, hoặc dựng, hoặc trồng.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Fince

ja ne olivat israelilaisille mieleen, ja israelilaiset ylistivät jumalaa; eivätkä he enää ajatelleet lähteä sotaan heitä vastaan, hävittämään sitä maata, jossa ruubenilaiset ja gaadilaiset asuivat.

Vietnamca

việc này dân y-sơ-ra-ên lấy làm đẹp lòng; chúng bèn ngợi khen Ðức chúa trời, và chẳng còn toan kéo lên đánh người ru-bên và người gát, đặng tàn hại xứ họ ở.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Fince

ja daavid sanoi: "herra, israelin jumala! sinun palvelijasi on kuullut, että saul aikoo tulla kegilaan hävittämään kaupungin minun tähteni.

Vietnamca

Ðoạn, người cầu rằng: lạy giê-hô-va Ðức chúa trời của y-sơ-ra-ên, tôi tớ của chúa có hay rằng sau-lơ toan đi đến thành kê -i-la, đặng phá thành vì cớ tôi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Fince

sillä katso, minä annan vedenpaisumuksen tulla yli maan hävittämään taivaan alta kaiken lihan, kaiken, jossa on elämän henki; kaikki, mikä on maan päällä, on hukkuva.

Vietnamca

còn ta đây, ta sẽ dẫn nước lụt khắp trên mặt đất, đặng diệt tuyệt các xác thịt có sanh khí ở dưới trời; hết thảy vật chi ở trên mặt đất đều sẽ chết hết.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,779,295,229 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam