Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
chacun son tour, à tour de rôle
thay phiên nhau
Son Güncelleme: 2013-07-30
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
car chacun portera son propre fardeau.
vì ai sẽ gánh lấy riêng phần nấy.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
chacun devrait pouvoir contrôler son destin.
mọi người phải làm chủ được số phận của mình.
Son Güncelleme: 2014-02-01
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
qui rendra à chacun selon ses oeuvres;
là Ðấng sẽ trả lại cho mỗi người tùy theo công việc họ làm:
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
et chacun s`en retourna dans sa maison.
ai nấy đều trở về nhà mình.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
la production musicale à la portée de chacun !
dễ dàng sản xuất cho mọi người!
Son Güncelleme: 2014-08-15
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
chacun des battants était formé de deux planches brisées.
lại làm hai cánh cửa bằng gỗ tòng; mỗi cánh có hai miếng trá khép lại được.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
ainsi chacun de nous rendra compte à dieu pour lui-même.
như vậy, mỗi người trong chúng ta sẽ khai trình việc mình với Ðức chúa trời.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
ceux de la onzième heure vinrent, et reçurent chacun un denier.
những người làm công mướn từ giờ thứ mười một đến, lãnh mỗi người được một đơ-ni-ê.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
dans cette année de jubilé, chacun de vous retournera dans sa propriété.
trong năm hân hỉ nầy, các sản nghiệp đều sẽ trở về nguyên chủ.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
aussitôt, chacun descendit son sac à terre, et chacun ouvrit son sac.
tức thì, mỗi người lật đật hạ bao mình xuống đất và mở ra.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
en ce jour-là, chacun entretiendra une jeune vache et deux brebis;
trong ngày đó mỗi người có thể nuôi một con bò cái tơ và hai con chiên,
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
chacun d`eux avait quatre faces, et chacun avait quatre ailes.
mỗi con có bốn mặt và bốn cánh.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
ils déchirèrent leurs vêtements, chacun rechargea son âne, et ils retournèrent à la ville.
mỗi người xé áo mình ra, chất bao lúa lên lưng lừa, rồi cùng trở lại thành.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
au-dessus de la porte des chevaux, les sacrificateurs travaillèrent chacun devant sa maison.
những thầy tế lễ sửa nơi phía trên cửa ngựa, mỗi người sửa phần đối ngang nhà của mình.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
c`est que chacun de vous sache posséder son corps dans la sainteté et l`honnêteté,
mỗi người phải biết giữ thân mình cho thánh sạch và tôn trọng,
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
les dieux des nations ont-ils délivré chacun son pays de la main du roi d`assyrie?
những thần của các dân tộc khác há có giải cứu xứ mình khỏi tay vua a-si-ri chăng?
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
celui qui plante et celui qui arrose sont égaux, et chacun recevra sa propre récompense selon son propre travail.
người trồng, kẻ tưới, đều bằng nhau; ai nấy sẽ nhận phần thưởng tùy theo việc mình đã làm.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans:
c`est ainsi que mon père céleste vous traitera, si chacun de vous ne pardonne à son frère de tout son coeur.
nếu mỗi người trong các ngươi không hết lòng tha lỗi cho anh em mình, thì cha ta ở trên trời cũng sẽ xử với các ngươi như vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Referans: