İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
"budite milosrdni kao to je otac va milosrdan."
hãy thương xót như cha các ngươi hay thương xót.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
gospodin je dobar svima, milosrdan svim djelima svojim. $jod
Ðức giê-hô-va làm lành cho muôn người, sự từ bi ngài giáng trên các vật ngài làm nên.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
milostiv je jahve i milosrdan, spor na srdbu, bogat dobrotom. $tet
Ðức giê-hô-va hay làm ơn, có lòng thương xót, chậm nóng giận, và đầy sự nhơn từ.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Èudesima svojim spomen postavi, $het blag je jahve i milosrdan. $tet
ngài lập sự kỷ niệm về công việc lạ lùng của ngài. Ðức giê-hô-va hay làm ơn và có lòng thương xót.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
uvijek je milosrdan i u zajam daje, na njegovu je potomstvu blagoslov. $samek
hằng ngày người thương xót, và cho mượn; dòng dõi người được phước.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
no ti si, gospode boe, milosrdan i blag, spor na srdbu - sama ljubav i vjernost.
nhưng, chúa ơi, chúa là Ðức chúa trời hay thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, có sự nhơn từ và sự chơn thật dư dật.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
stoga je trebalo da u svemu postane braæi slièan, da milosrdan bude i ovjerovljen veliki sveæenik u odnosu prema bogu kako bi okajavao grijehe naroda.
nhơn đó, ngài phải chịu làm giống như anh em mình trong mọi sự, hầu cho đối với Ðức chúa trời, trở nên thầy tế lễ thượng phẩm, hay thương xót và trung tín, đặng đền tội cho chúng dân.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
eto: blaenima nazivamo one koji ustrajae. za postojanost jobovu èuste i nakanu gospodnju vidjeste jer milostiv je gospodin i milosrdan!
anh em biết rằng những kẻ nhịn nhục chịu khổ thì chúng ta xưng là có phước. anh em đã nghe nói về sự nhịn nhục của gióp, và thấy cái kết cuộc mà chúa ban cho người; vì chúa đầy lòng thương xót và nhơn từ.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tÓa jahve, bog tvoj, bog je milosrdan; neæe te on zapustiti ni upropastiti niti æe zaboraviti saveza to ga je pod zakletvom sklopio s ocima tvojim.
vì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi là Ðức chúa trời hay thương xót sẽ không bỏ ngươi và không hủy diệt ngươi đâu; cũng chẳng quên sự giao ước mà ngài đã thề cùng các tổ phụ ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
klièite, nebesa, veseli se, zemljo, podvikujte, planine, od veselja; jer jahve tjei narod svoj, on je milosrdan nevoljnima.
hỡi trời, hãy hát! hỡi đất, hãy vui mừng! hỡi các núi, hãy lên tiếng hát xướng! vì Ðức giê-hô-va đã yên ủi dân ngài, cũng thương xót kẻ khốn khó.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
jahve proðe ispred njega te se javi: "jahve! jahve! bog milosrdan i milostiv, spor na srdbu, bogat ljubavlju i vjernoæu,
ngài đi ngang qua mặt người, hô rằng: giê-hô-va! giê-hô-va! là Ðức chúa trời nhân từ, thương xót, chậm giận, đầy dẫy ân huệ và thành thực,
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor
ako se obratite jahvi, vaa æe braæa i vai sinovi naæi milost u onih koji su ih zarobili pa æe se vratiti u ovu zemlju; jer je jahve, va bog, milostiv i milosrdan i neæe odvratiti lica od vas ako se vi obratite njemu."
vì nếu các ngươi trở lại cùng Ðức giê-hô-va, thì anh em và con cái của các ngươi sẽ được ơn trước mặt những kẻ bắt họ làm phu tù, và họ sẽ được trở về trong xứ này; bởi giê-hô-va Ðức chúa trời của các ngươi có lòng nhân từ và hay thương xót, sẽ không xây mặt khỏi các ngươi, nếu các ngươi trở lại cùng ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor