Şunu aradınız:: milosrdan (Hırvatça - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Croatian

Vietnamese

Bilgi

Croatian

milosrdan

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Hırvatça

Vietnamca

Bilgi

Hırvatça

"budite milosrdni kao što je otac vaš milosrdan."

Vietnamca

hãy thương xót như cha các ngươi hay thương xót.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Hırvatça

gospodin je dobar svima, milosrdan svim djelima svojim. $jod

Vietnamca

Ðức giê-hô-va làm lành cho muôn người, sự từ bi ngài giáng trên các vật ngài làm nên.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

milostiv je jahve i milosrdan, spor na srdžbu, bogat dobrotom. $tet

Vietnamca

Ðức giê-hô-va hay làm ơn, có lòng thương xót, chậm nóng giận, và đầy sự nhơn từ.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

Èudesima svojim spomen postavi, $het blag je jahve i milosrdan. $tet

Vietnamca

ngài lập sự kỷ niệm về công việc lạ lùng của ngài. Ðức giê-hô-va hay làm ơn và có lòng thương xót.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

uvijek je milosrdan i u zajam daje, na njegovu je potomstvu blagoslov. $samek

Vietnamca

hằng ngày người thương xót, và cho mượn; dòng dõi người được phước.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

no ti si, gospode bože, milosrdan i blag, spor na srdžbu - sama ljubav i vjernost.

Vietnamca

nhưng, chúa ơi, chúa là Ðức chúa trời hay thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, có sự nhơn từ và sự chơn thật dư dật.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

stoga je trebalo da u svemu postane braæi slièan, da milosrdan bude i ovjerovljen veliki sveæenik u odnosu prema bogu kako bi okajavao grijehe naroda.

Vietnamca

nhơn đó, ngài phải chịu làm giống như anh em mình trong mọi sự, hầu cho đối với Ðức chúa trời, trở nên thầy tế lễ thượng phẩm, hay thương xót và trung tín, đặng đền tội cho chúng dân.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

eto: blaženima nazivamo one koji ustrajaše. za postojanost jobovu èuste i nakanu gospodnju vidjeste jer milostiv je gospodin i milosrdan!

Vietnamca

anh em biết rằng những kẻ nhịn nhục chịu khổ thì chúng ta xưng là có phước. anh em đã nghe nói về sự nhịn nhục của gióp, và thấy cái kết cuộc mà chúa ban cho người; vì chúa đầy lòng thương xót và nhơn từ.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

tÓa jahve, bog tvoj, bog je milosrdan; neæe te on zapustiti ni upropastiti niti æe zaboraviti saveza što ga je pod zakletvom sklopio s ocima tvojim.

Vietnamca

vì giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi là Ðức chúa trời hay thương xót sẽ không bỏ ngươi và không hủy diệt ngươi đâu; cũng chẳng quên sự giao ước mà ngài đã thề cùng các tổ phụ ngươi.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

klièite, nebesa, veseli se, zemljo, podvikujte, planine, od veselja; jer jahve tješi narod svoj, on je milosrdan nevoljnima.

Vietnamca

hỡi trời, hãy hát! hỡi đất, hãy vui mừng! hỡi các núi, hãy lên tiếng hát xướng! vì Ðức giê-hô-va đã yên ủi dân ngài, cũng thương xót kẻ khốn khó.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Hırvatça

jahve proðe ispred njega te se javi: "jahve! jahve! bog milosrdan i milostiv, spor na srdžbu, bogat ljubavlju i vjernošæu,

Vietnamca

ngài đi ngang qua mặt người, hô rằng: giê-hô-va! giê-hô-va! là Ðức chúa trời nhân từ, thương xót, chậm giận, đầy dẫy ân huệ và thành thực,

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Hırvatça

ako se obratite jahvi, vaša æe braæa i vaši sinovi naæi milost u onih koji su ih zarobili pa æe se vratiti u ovu zemlju; jer je jahve, vaš bog, milostiv i milosrdan i neæe odvratiti lica od vas ako se vi obratite njemu."

Vietnamca

vì nếu các ngươi trở lại cùng Ðức giê-hô-va, thì anh em và con cái của các ngươi sẽ được ơn trước mặt những kẻ bắt họ làm phu tù, và họ sẽ được trở về trong xứ này; bởi giê-hô-va Ðức chúa trời của các ngươi có lòng nhân từ và hay thương xót, sẽ không xây mặt khỏi các ngươi, nếu các ngươi trở lại cùng ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-06
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Uyarı: Görünmez HTML biçimlendirmesi içeriyor

Daha iyi çeviri için
7,792,000,169 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam