Şunu aradınız:: (Korece - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Korean

Vietnamese

Bilgi

Korean

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Korece

Vietnamca

Bilgi

Korece

소 가 삼 만 천 이

Vietnamca

ba mươi sáu ngàn con bò,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

나 귀 가 만 일 천 이

Vietnamca

sáu mươi mốt ngàn con lừa đực.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

삭 개 자 손 이 칠 백 십 명 이

Vietnamca

họ xác-cai, bảy trăm sáu mươi;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

바 니 자 손 이 백 사 십 이 명 이

Vietnamca

họ ba-ni, sáu trăm bốn mươi hai;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

지 친 인 부 모 나 자 녀 나 형 제

Vietnamca

trừ ra vì bà con thân thích mình, vì mẹ, cha, con trai, con gái, anh em mình,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

그 가 삼 백 십 오 세 를 향 수 하 였 더

Vietnamca

vậy hê-nóc hưởng thọ được ban trăm sáu mươi lăm tuổi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

그 가 구 백 십 이 세 를 향 수 하 고 죽 었 더

Vietnamca

vậy, giê-rệt hưởng thọ được chín trăm sáu mươi hai tuổi, rồi qua đời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

그 안 에 는 신 성 의 모 든 충 만 이 체 로 거 하 시

Vietnamca

vì sự đầy dẫy của bổn tánh Ðức chúa trời thảy đều ở trong Ðấng ấy như có hình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

그 군 대 는 계 수 함 을 입 은 자 가 칠 만 사 천 백 명 이

Vietnamca

và quân đội người, cứ theo kê sổ, cọng bảy mươi bốn ngàn sáu trăm người.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

그 군 대 는 계 수 함 을 입 은 자 사 만 오 천 백 오 십 명 이

Vietnamca

và quân đội người, cứ theo kê sổ, cộng bốn mươi lăm ngàn sáu trăm năm mươi người.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

계 수 함 을 입 은 자 의 총 계 가 십 만 삼 천 오 백 오 십 명 이 었 더

Vietnamca

vì Ðức giê-hô-va có phán cùng môi-se rằng:

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

그 러 나 먼 저 는 신 령 한 자 가 아 니 요 있 는 자 요 그 다 음 에 신 령 한 자 니

Vietnamca

nhưng chẳng phải thể thiêng liêng đến trước, ấy là thể huyết khí; rồi thể thiêng liêng đến sau.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

대 저 표 면 적 유 대 인 이 유 대 인 이 아 니 요 표 면 적 신 의 할 례 가 할 례 가 아 니

Vietnamca

vì người nào chỉ bề ngoài là người giu-đa, thì không phải là người giu-đa, còn phép cắt bì làm về xác thịt ở ngoài, thì không phải là phép cắt bì;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

방 앞 에 퇴 가 있 는 데 이 편 퇴 도 일 척 이 요 저 편 퇴 도 일 척 이 며 그 방 은 이 편 도 척 이 요 저 편 도 척 이

Vietnamca

trước các phòng mỗi bên có một cái câu lơn một cu-đê; và mỗi phòng một bề có sáu cu-đê, bề kia cũng sáu cu-đê.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

저 희 는 들 라 야 자 손 과, 도 비 야 자 손 과, 느 고 다 자 손 이 라 도 합 이 백 사 십 이 명 이

Vietnamca

con cháu Ðê-la-gia, con cháu tô-bi-gia, và con cháu nê-cô-đa, đều sáu trăm bốn mươi hai người.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Korece

체 는 다 같 은 체 가 아 니 니 하 나 는 사 람 의 체 요, 하 나 는 짐 승 의 체 요, 하 나 는 새 의 체 요, 하 나 는 물 고 기 의

Vietnamca

mọi xác thịt chẳng phải là đồng một xác thịt; nhưng xác thịt loài người khác, xác thịt loài thú khác, loài chim khác, loài cá khác.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,844,746,509 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam