Şunu aradınız:: (Korece - Vietnamca)

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Korece

Vietnamca

Bilgi

Korece

Vietnamca

múa

Son Güncelleme: 2015-03-08
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Korece

적 당 한 말 로 대 답 함 은 입 맞 과 같 으 니

Vietnamca

ai đáp lời chánh đáng, tất như hôn nơi môi miệng vậy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Korece

거 룩 하 게 입 맞 으 로 모 든 형 제 에 게 문 안 하

Vietnamca

hãy lấy cái hôn thánh mà chào hết thảy anh em.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Korece

그 들 은 아 이 들 을 내 어 보 냄 이 양 떼 같 고 그 자 녀 들 은 추 는 구

Vietnamca

chúng nó cho các đứa trẻ mình đi ra như một bầy chiên, và con cái họ giỡn chơi nhau.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Korece

노 래 하 는 자 와 추 는 자 는 말 하 기 를 나 의 모 든 근 원 이 네 게 있 다 하 리 로

Vietnamca

những kẻ hát xướng và những kẻ nhảy múa sẽ nói rằng: các suối tôi đều ở trong ngươi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Korece

네 가 낮 을 받 거 든 높 아 지 리 라 고 말 하 라 하 나 님 은 겸 손 한 자 를 구 원 하 시 느 니

Vietnamca

khi người ta gây cho mình bị hạ xuống, thì ông sẽ nói rằng: hãy chổi lên! còn kẻ khiêm nhường Ðức chúa trời sẽ cứu rỗi;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Korece

그 들 이 추 며 창 화 하 여 가 로 되 사 울 의 죽 인 자 는 천 천 이 요 다 윗 은 만 만 이 로 다 하 던 이 다 윗 이 아 니 니 이 까

Vietnamca

há chẳng phải về Ða-vít này mà người nữ hát trong cuộc nhảy múa rằng: sau-lơ giết hàng ngàn, còn Ða-vít giết hàng vạn?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Korece

가 로 되 우 리 가 너 희 를 향 하 여 피 리 를 불 어 도 너 희 가 추 지 않 고 우 리 가 애 곡 하 여 도 너 희 가 가 슴 을 치 지 아 니 하 였 다 함 과 같 도

Vietnamca

mà rằng: ta đã thổi sáo, mà bay không nhảy múa; ta đã than vãn, mà bay không khóc.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Korece

그 때 에 처 녀 는 추 며 즐 거 워 하 겠 고 청 년 과 노 인 이 함 께 즐 거 워 하 리 니 내 가 그 들 의 슬 픔 을 돌 이 켜 즐 겁 게 하 며 그 들 을 위 로 하 여 근 심 한 후 에 기 쁨 을 얻 게 할 것 임 이 니

Vietnamca

bấy giờ gái đồng trinh sẽ vui mừng nhảy múa, các người trai trẻ và các ông già cũng sẽ vui chung; vì ta sẽ đổi sự sầu thảm chúng nó ra vui mừng, yên ủi chúng nó, khiến được hớn hở khỏi buồn rầu.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Korece

내 가 그 많 은 백 성 으 로 너 를 인 하 여 놀 라 게 할 것 이 며 내 가 내 칼 로 그 들 의 왕 앞 에 서 추 게 할 때 에 그 왕 이 너 를 인 하 여 심 히 두 려 워 할 것 이 며 네 가 엎 드 러 지 는 날 에 그 들 이 각 각 자 기 생 명 을 위 하 여 무 시 로 떨 리 로

Vietnamca

ta sẽ làm cho nhiều dân kinh sợ về ngươi, và các vua chúng nó sẽ vì cớ ngươi sợ hết hồn, khi ta huơ gươm trên mặt họ. nơi ngày ngươi bị ngã xuống, chúng nó mỗi người đều vì sự sống mình mà run rẩy luôn luôn.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Korece

예 수 께 입 을 맞 추 려 고 가 까 이 하 는 지 라 예 수 께 서 이 르 시 되 ` 유 다 야 네 가 입 맞 으 로 인 자 를 파 느 냐 ?' 하 시

Vietnamca

Ðức chúa jêsus hỏi rằng: hỡi giu-đa, ngươi lấy cái hôn để phản con người sao?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Korece

마 지 막 으 로 말 하 노 니 형 제 들 아 기 뻐 하 라 ! 온 전 케 되 며 위 로 를 받 으 며 마 음 을 같 이 하 며 평 안 할 지 어 다 ! 또 사 랑 과 평 강 의 하 나 님 이 너 희 와 함 께 계 시 리 라 거 룩 하 게 입 맞 으 로 서 로 문 안 하

Vietnamca

rốt lại, hỡi anh em, hãy mừng rỡ; khá theo đến sự trọn lành; hãy yên ủi mình, hiệp một tâm tình, ở cho hòa thuận, thì Ðức chúa trời sự yêu thương và sự bình an sẽ ở cùng anh em.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Referans: Wikipedia

Daha iyi çeviri için
7,748,548,181 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam