Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
그 때 에 처 녀 는 춤 추 며 즐 거 워 하 겠 고 청 년 과 노 인 이 함 께 즐 거 워 하 리 니 내 가 그 들 의 슬 픔 을 돌 이 켜 즐 겁 게 하 며 그 들 을 위 로 하 여 근 심 한 후 에 기 쁨 을 얻 게 할 것 임 이 니
bấy giờ gái đồng trinh sẽ vui mừng nhảy múa, các người trai trẻ và các ông già cũng sẽ vui chung; vì ta sẽ đổi sự sầu thảm chúng nó ra vui mừng, yên ủi chúng nó, khiến được hớn hở khỏi buồn rầu.
내 가 그 많 은 백 성 으 로 너 를 인 하 여 놀 라 게 할 것 이 며 내 가 내 칼 로 그 들 의 왕 앞 에 서 춤 추 게 할 때 에 그 왕 이 너 를 인 하 여 심 히 두 려 워 할 것 이 며 네 가 엎 드 러 지 는 날 에 그 들 이 각 각 자 기 생 명 을 위 하 여 무 시 로 떨 리 로
ta sẽ làm cho nhiều dân kinh sợ về ngươi, và các vua chúng nó sẽ vì cớ ngươi sợ hết hồn, khi ta huơ gươm trên mặt họ. nơi ngày ngươi bị ngã xuống, chúng nó mỗi người đều vì sự sống mình mà run rẩy luôn luôn.
마 지 막 으 로 말 하 노 니 형 제 들 아 기 뻐 하 라 ! 온 전 케 되 며 위 로 를 받 으 며 마 음 을 같 이 하 며 평 안 할 지 어 다 ! 또 사 랑 과 평 강 의 하 나 님 이 너 희 와 함 께 계 시 리 라 거 룩 하 게 입 맞 춤 으 로 서 로 문 안 하
rốt lại, hỡi anh em, hãy mừng rỡ; khá theo đến sự trọn lành; hãy yên ủi mình, hiệp một tâm tình, ở cho hòa thuận, thì Ðức chúa trời sự yêu thương và sự bình an sẽ ở cùng anh em.