Şunu aradınız:: acceperunt (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

acceperunt

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

prudentes vero acceperunt oleum in vasis suis cum lampadibu

Vietnamca

song người khôn khi cầm đèn đi thì đem dầu theo trong bình mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et expuentes in eum acceperunt harundinem et percutiebant caput eiu

Vietnamca

họ nhổ trên ngài, và lấy cây sậy đánh đầu ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

cum venissent ergo qui circa undecimam horam venerant acceperunt singulos denario

Vietnamca

những người làm công mướn từ giờ thứ mười một đến, lãnh mỗi người được một đơ-ni-ê.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

acceperunt ergo corpus iesu et ligaverunt eum linteis cum aromatibus sicut mos iudaeis est sepelir

Vietnamca

vậy, hai người lấy xác Ðức chúa jêsus, dùng vải gai và thuốc thơm gói lại, theo như tục khâm liệm của dân giu-đa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

dixeruntque maiores natu quid faciemus reliquis qui non acceperunt uxores omnes in beniamin feminae conciderun

Vietnamca

các trưởng lão của hội chúng nói: bởi những người nữ của chi phái bên-gia-min bị tuyệt diệt, thì chúng ta phải làm sao đặng kiếm vợ cho những người còn lại?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

venientes autem et primi arbitrati sunt quod plus essent accepturi acceperunt autem et ipsi singulos denario

Vietnamca

rồi tới phiên những người đầu đến, tưởng lãnh được nhiều hơn; song họ cũng lãnh mỗi người một đơ-ni-ê.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

acceperunt mulieres de resurrectione mortuos suos alii autem distenti sunt non suscipientes redemptionem ut meliorem invenirent resurrectione

Vietnamca

có người đờn bà đã được người nhà mình chết sống lại, có kẻ bị hình khổ dữ tợn mà không chịu giải cứu, để được sự sống lại tốt hơn.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

seminaverunt triticum et spinas messuerunt hereditatem acceperunt et non eis proderit confundemini a fructibus vestris propter iram furoris domin

Vietnamca

chúng nó đã gieo lúa mình và gặt những gai gốc, khó nhọc mà chẳng được ích gì. các ngươi sẽ hổ thẹn về hoa trái mình, vì cơn giận phừng phừng của Ðức giê-hô-va!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

duabus enim tribubus et dimidiae dederat moses trans iordanem possessionem absque levitis qui nihil terrae acceperunt inter fratres suo

Vietnamca

môi-se đã phát cho hai chi phái và cho phân nửa chi phái kia phần sản nghiệp ở bên kia sông giô-đanh; nhưng tại giữa họ người không phát phần sản nghiệp cho chi phái lê-vi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

coniuratio prophetarum in medio eius sicut leo rugiens capiensque praedam animam devoraverunt opes et pretium acceperunt viduas eius multiplicaverunt in medio illiu

Vietnamca

những tiên tri của nó lập mưu giữa nó; như sư tử hay gầm cắn xé mồi của nó, chúng nó nuốt các linh hồn, cướp lấy của cải và những vật quí, làm cho kẻ góa bụa thêm nhiều ra giữa thành.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

denuntiamus autem vobis fratres in nomine domini nostri iesu christi ut subtrahatis vos ab omni fratre ambulante inordinate et non secundum traditionem quam acceperunt a nobi

Vietnamca

hỡi anh em, nhơn danh Ðức chúa jêsus christ chúng ta, chúng tôi khuyên anh em phải lánh người anh em nào không biết tu đức hạnh mình, và không bước theo các điều dạy dỗ mà anh em đã nhận lãnh nơi chúng tôi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

quod acceperunt viri pro omine et festinantes rapuerunt verbum ex ore eius atque dixerunt frater tuus benadad et dixit eis ite et adducite eum egressus est ergo ad eum benadad et levavit eum in currum suu

Vietnamca

chúng lấy sự ấy làm một điềm lành, lật đật nhận lời và la lên rằng: bên-ha-đát thật anh vua. a-háp tiếp rằng: hãy đi vời người đến cho ta. bên-ha-đát bèn đến ra mắt a-háp; người mời bên-ha-đát lên xe mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

duces autem primi qui fuerant ante me gravaverunt populum et acceperunt ab eis in pane vino et pecunia cotidie siclos quadraginta sed et ministri eorum depresserant populum ego autem non feci ita propter timorem de

Vietnamca

nhưng các quan tổng trấn đã đến nhậm trước tôi, bắt dân sự cấp dưỡng, lấy cho mình lượng thực, và rượu, trừ ra bốn mươi siếc lơ bạc; đến đỗi các đầy tớ họ cũng lấn lướt trên dân sự nữa. nhưng tôi không có làm như vậy; vì cớ kính sợ Ðức chúa trời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et vidi sedes et sederunt super eas et iudicium datum est illis et animas decollatorum propter testimonium iesu et propter verbum dei et qui non adoraverunt bestiam neque imaginem eius nec acceperunt caracterem in frontibus aut in manibus suis et vixerunt et regnaverunt cum christo mille anni

Vietnamca

tôi lại thấy những ngai, và những người ngồi trên ngai được quyền xét đoán. kết đó, tôi thấy linh hồn những kẻ đã phải chết chém vì sự làm chứng cho Ðức chúa jêsus và vì lời Ðức chúa trời, linh hồn những kẻ chẳng thờ lạy con thú cùng hình tượng nó, chẳng nhận dấu hiệu nó, hoặc trên trán hoặc trên tay. các người ấy được sống và trị vì với Ðấng christ trong một ngàn năm.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,771,046,467 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam