Şunu aradınız:: cognoverunt (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

cognoverunt

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

et non cognoverunt quia patrem eis diceba

Vietnamca

chúng không hiểu rằng ngài phán về cha.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

cumque egressi essent de navi continuo cognoverunt eu

Vietnamca

vừa ở trong thuyền bước ra, có dân chúng nhận biết ngài,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

hoc proverbium dixit eis iesus illi autem non cognoverunt quid loqueretur ei

Vietnamca

Ðức chúa jêsus phán lời ví dụ đó, nhưng chúng không hiểu ngài muốn nói chi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

videntes autem cognoverunt de verbo quod dictum erat illis de puero ho

Vietnamca

Ðã thấy vậy, họ bèn thuật lại những lời thiên sứ nói về con trẻ đó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et aperti sunt oculi eorum et cognoverunt eum et ipse evanuit ex oculis eoru

Vietnamca

mắt họ bèn mở ra, mà nhìn biết ngài; song ngài thoạt biến đi không thấy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

consummatisque diebus cum redirent remansit puer iesus in hierusalem et non cognoverunt parentes eiu

Vietnamca

các ngày lễ qua rồi, cha mẹ trở về, con trẻ là jêsus ở lại thành giê-ru-sa-lem, mà cha mẹ không hay chi hết.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et hoc erit quod observare debetis omne generis masculini et mulieres quae cognoverunt viros interficit

Vietnamca

nầy là điều các ngươi sẽ làm: hãy tận diệt mọi người nam luôn với mọi người nữ đã làm bạn một người nam.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et ecce palam loquitur et nihil ei dicunt numquid vere cognoverunt principes quia hic est christu

Vietnamca

kìa, người nói tự do, mà không ai nói chi người hết. dễ thường các quan đã nhận thật người là Ðấng christ?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

ipsi autem non cognoverunt cogitationes domini et non intellexerunt consilium eius quia congregavit eos quasi faenum area

Vietnamca

song chúng nó không biết ý tưởng Ðức giê-hô-va, không hiểu mưu của ngài; vì ngài đã nhóm chúng nó lại như những bó lúa đến nơi sân đạp lúa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et in irritum deductum est in die illa et cognoverunt sic pauperes gregis qui custodiunt mihi quia verbum domini es

Vietnamca

nó bị dứt trong ngày đó; vậy thì những con chiên rất khốn nạn trong bầy, là chiên nghe theo ta, biết rằng ấy là lời Ðức giê-hô-va.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

senior electae dominae et natis eius quos ego diligo in veritate et non ego solus sed et omnes qui cognoverunt veritate

Vietnamca

trưởng lão đạt cho bà được chọn kia cùng con cái bà mà tôi thật yêu dấu, nào những tôi yêu dấu thôi đâu, nhưng hết thảy mọi người biết lẽ thật cũng yêu dấu nữa;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

cumque levassent procul oculos suos non cognoverunt eum et exclamantes ploraverunt scissisque vestibus sparserunt pulverem super caput suum in caelu

Vietnamca

ba bạn hữu ở xa ngước mắt lên thì chẳng nhận biết người, bèn cất tiếng khóc, mỗi người xé áo mình, hất bụi lên trời mà vãi trên đầu mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et audierunt philisthim vocem clamoris dixeruntque quaenam haec est vox clamoris magni in castris hebraeorum et cognoverunt quod arca domini venisset in castr

Vietnamca

khi dân phi-li-tin nghe tiếng ấy, bèn hỏi rằng: tiếng reo mừng lớn trong trại quân hê-bơ-rơ có nghĩa chi? thì có người thuật lại cho chúng hay rằng hòm giao ước của Ðức giê-hô-va đã đến trong trại quân.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

vobis autem dico ceteris qui thyatirae estis quicumque non habent doctrinam hanc qui non cognoverunt altitudines satanae quemadmodum dicunt non mittam super vos aliud pondu

Vietnamca

nhưng, với các ngươi là kẻ khác ở tại thi-a-ti-rơ, chưa từng nhận lấy đạo đó và chưa biết điều sâu hiểm của quỉ sa-tan, như chúng vẫn nói, thì ta phán dặn rằng ta không gán cho các ngươi gánh nặng khác.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

effunde indignationem tuam super gentes quae non cognoverunt te et super provincias quae nomen tuum non invocaverunt quia comederunt iacob et devoraverunt eum et consumpserunt illum et decus eius dissipaverun

Vietnamca

xin hãy đổ sự thạnh nộ trên các nước chẳng nhìn biết ngài, trên các họ hàng chẳng kêu cầu danh ngài. vì họ nuốt gia-cốp, và còn nuốt nữa; họ diệt gia-cốp, làm cho chỗ ở nó thành ra hoang vu.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,745,598,953 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam