İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
adducebantur autem ei equi de aegypto cunctisque regionibu
có người đem cho sa-lô-môn những ngựa từ xứ Ê-díp-tô và từ các nước mà đến. sa-lô-môn qua đời
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
adtulit ergo ezras sacerdos legem coram multitudine virorum et mulierum cunctisque qui poterant intellegere in die prima mensis septim
ngày mồng một tháng bảy, thầy tế lễ e-xơ-ra đem luật pháp đến trước mặt hội chúng, người nam và nữ, cùng những người có thông sáng nghe hiểu được.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
panem et pulentam et pultes non comedetis ex segete usque ad diem qua offeratis ex ea deo vestro praeceptum est sempiternum in generationibus cunctisque habitaculis vestri
các ngươi chớ ăn hoặc bánh, hoặc hột lúa rang, hoặc lúa đang ở trong gié cho đến chánh ngày nầy, tức là ngày các ngươi đem dâng của lễ cho Ðức chúa trời mình. mặc dầu ở nơi nào, ấy là một lệ định đời đời cho con cháu các ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et expiet sanctuarium ab inmunditiis filiorum israhel et a praevaricationibus eorum cunctisque peccatis iuxta hunc ritum faciet tabernaculo testimonii quod fixum est inter eos in medio sordium habitationis eoru
người vì cớ sự ô uế, sự vi phạm và tội lỗi của dân y-sơ-ra-ên phải làm lễ chuộc tội cho nơi thánh và cho hội mạc ở giữa sự ô uế của họ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tu ergo fili hominis haec dicit dominus deus dic omni volucri et universis avibus cunctisque bestiis agri convenite properate concurrite undique ad victimam meam quam ego immolo vobis victimam grandem super montes israhel ut comedatis carnes et bibatis sanguine
hỡi con người, chúa giê-hô-va phán như vầy: hãy nói cùng cả loài chim và hết thảy các loài thú đồng rằng: hãy nhóm lại, hãy từ bốn phương đến vì một của lễ mà ta dọn cho bay, tức là một của lễ lớn trên các núi y-sơ-ra-ên, để bay được ăn thịt và uống huyết.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: