İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
requiesces et non erit qui te exterreat et deprecabuntur faciem tuam plurim
lại ông sẽ nằm, không ai làm cho mình sợ hãi, và lắm người sẽ tìm ơn của ông.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
*et; filiae tyri in muneribus vultum tuum deprecabuntur divites plebi
chúa làm chúng tôi thành vật ô nhục cho kẻ lân cận chúng tôi, làm đồ nhạo báng và một sự chê cười cho những kẻ ở xung quanh.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
in die illa radix iesse qui stat in signum populorum ipsum gentes deprecabuntur et erit sepulchrum eius gloriosu
xảy ra trong ngày đó, rễ y-sai đứng lên làm cờ cho muôn dân, các nước đều tìm đến ngài, nơi an nghỉ của ngài sẽ được vinh hiển.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
haec dicit dominus labor aegypti et negotiatio aethiopiae et sabaim viri sublimes ad te transibunt et tui erunt post te ambulabunt vincti manicis pergent et te adorabunt teque deprecabuntur tantum in te est deus et non est absque te deu
Ðức giê-hô-va phán như vầy: lời lãi nước Ê-díp-tô, của cải nước Ê-thi-ô-bi, cùng người sa-bê, người vóc giạc cao lớn, đều sẽ qua cùng ngươi và thuộc về ngươi. họ sẽ bước theo ngươi; mang xiềng mà đến, quị lụy trước mặt ngươi và nài xin rằng: thật Ðức chúa trời ở giữa ngươi; ngoài ngài chẳng có ai khác, không có Ðức chúa trời nào nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: