Şunu aradınız:: fidem habe (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

fidem habe

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

per fidem enim ambulamus et non per specie

Vietnamca

vì chúng ta bước đi bởi đức tin, chớ chẳng phải bởi mắt thấy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et respondens iesus ait illis habete fidem de

Vietnamca

Ðức chúa jêsus cất tiếng phán rằng: hãy có đức tin đến Ðức chúa trời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

arbitramur enim iustificari hominem per fidem sine operibus legi

Vietnamca

vì chúng ta kể rằng người ta được xưng công bình bởi đức tin, chớ không bởi việc làm theo luật pháp.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

legem ergo destruimus per fidem absit sed legem statuimu

Vietnamca

vậy, chúng ta nhơn đức tin mà bỏ luật pháp hay sao? chẳng hề như vậy! trái lại, chúng ta làm vững bền luật pháp.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

hic patientia sanctorum est qui custodiunt mandata dei et fidem ies

Vietnamca

Ðây tỏ ra sự nhịn nhục của các thánh đồ: chúng giữ điều răn của Ðức chúa trời và giữ lòng tin Ðức chúa jêsus.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

tunc tetigit oculos eorum dicens secundum fidem vestram fiat vobi

Vietnamca

ngài bèn rờ mắt hai người mà phán rằng: theo như đức tin các ngươi, phải được thành vậy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

tu fidem habes penes temet ipsum habe coram deo beatus qui non iudicat semet ipsum in eo quo proba

Vietnamca

ngươi có đức tin chừng nào, hãy vì chính mình ngươi mà giữ lấy trước mặt Ðức chúa trời. phước thay cho kẻ không định tội cho mình trong sự mình đã ưng!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

adfligetur malo qui fidem facit pro extraneo qui autem cavet laqueos securus eri

Vietnamca

người nào bảo lãnh cho người ngoại, ắt bị hại; nhưng ai ghét cuộc bảo lãnh, bèn được bình an vô sự.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

id est simul consolari in vobis per eam quae invicem est fidem vestram atque mea

Vietnamca

tức là tôi ở giữa anh em, để chúng ta cùng nhau giục lòng mạnh mẽ bởi đức tin chung của chúng ta, nghĩa là của anh em và của tôi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

fratres mei nolite in personarum acceptione habere fidem domini nostri iesu christi gloria

Vietnamca

hỡi anh em, anh em đã tin đến Ðức chúa jêsus christ, là chúa vinh hiển chúng ta, thì chớ có tây vị người nào.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

at illi dixerunt quia dominus eum necessarium habe

Vietnamca

hai người trả lời rằng: chúa cần dùng nó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

audiens autem iesus miratus est et sequentibus se dixit amen dico vobis non inveni tantam fidem in israhe

Vietnamca

Ðức chúa jêsus nghe lời đó rồi, lấy làm lạ, mà phán cùng những kẻ đi theo rằng: quả thật, ta nói cùng các ngươi, ta chưa hề thấy ai trong dân y-sơ-ra-ên có đức tin lớn dường ấy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

paulus servus dei apostolus autem iesu christi secundum fidem electorum dei et agnitionem veritatis quae secundum pietatem es

Vietnamca

ta, phao-lô, tôi tớ của Ðức chúa trời và sứ đồ của Ðức chúa jêsus christ, để đưa các người được chọn của Ðức chúa trời đến đức tin và sự thông hiểu lẽ thật, là sự sanh lòng nhân đức,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

dixit autem dominus si haberetis fidem sicut granum sinapis diceretis huic arbori moro eradicare et transplantare in mare et oboediret vobi

Vietnamca

chúa đáp rằng: nếu các ngươi có đức tin trông bằng hột cải, các ngươi khiến cây dâu nầy rằng: hãy nhổ đi mà trồng dưới biển, thì nó sẽ vâng lời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

circuite vias hierusalem et aspicite et considerate et quaerite in plateis eius an inveniatis virum facientem iudicium et quaerentem fidem et propitius ero eiu

Vietnamca

hãy đi dạo các đường phố giê-ru-sa-lem, và nhìn xem, hãy dò hỏi tìm kiếm nơi các chợ, thử có thấy một người chăng, nếu có một người làm sự công bình, tìm sự trung tín, thì ta sẽ tha thứ cho thành ấy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

aperire oculos eorum ut convertantur a tenebris ad lucem et de potestate satanae ad deum ut accipiant remissionem peccatorum et sortem inter sanctos per fidem quae est in m

Vietnamca

đặng mở mắt họ, hầu cho họ từ tối tăm mà qua sáng láng, từ quyền lực của quỉ sa-tan mà đến Ðức chúa trời, và cho họ bởi đức tin nơi ta được sự tha tội, cùng phần gia tài với các thánh đồ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

dicit illis propter incredulitatem vestram amen quippe dico vobis si habueritis fidem sicut granum sinapis dicetis monti huic transi hinc et transibit et nihil inpossibile erit vobi

Vietnamca

môn đồ bèn đến gần Ðức chúa jêsus, mà hỏi riêng rằng: vì cớ gì chúng tôi không đuổi quỉ ấy được?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

beatior autem erit si sic permanserit secundum meum consilium puto autem quod et ego spiritum dei habe

Vietnamca

nhưng, theo ý tôi, nếu cứ ở vậy, thì có phước hơn. vả, tôi tưởng tôi cũng có thánh linh của Ðức chúa trời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et altera die protulit duos denarios et dedit stabulario et ait curam illius habe et quodcumque supererogaveris ego cum rediero reddam tib

Vietnamca

Ðến bữa sau, lấy hai đơ-ni-ê đưa cho chủ quán, dặn rằng: hãy săn sóc người nầy, nếu tốn hơn nữa, khi tôi trở về sẽ trả.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et coeperunt simul omnes excusare primus dixit ei villam emi et necesse habeo exire et videre illam rogo te habe me excusatu

Vietnamca

song họ đồng tình xin kiếu hết. người thứ nhứt nói rằng: tôi có mua một đám ruộng, cần phải đi coi; xin cho tôi kiếu.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Benzerlik derecesi düşük bazı insan çevirileri gizlendi.
Benzerlik derecesi düşük olan sonuçları göster.

Daha iyi çeviri için
7,743,756,437 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam