Şunu aradınız:: habentem (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

habentem

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

suae domui bene praepositum filios habentem subditos cum omni castitat

Vietnamca

phải khéo cai trị nhà riêng mình, giữ con cái mình cho vâng phục và ngay thật trọn vẹn;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

expectabat enim fundamenta habentem civitatem cuius artifex et conditor deu

Vietnamca

vì người chờ đợi một thành có nền vững chắc, mà Ðức chúa trời đã xây cất và sáng lập.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

educ foras populum caecum et oculos habentem surdum et aures ei sun

Vietnamca

hãy đem dân nầy ra, là dân có mắt mà đui, và những kẻ có tai mà điếc!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et respondens unus de turba dixit magister adtuli filium meum ad te habentem spiritum mutu

Vietnamca

ngài bèn hỏi rằng: các ngươi cãi lẽ với môn đồ về việc gì?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

habentem claritatem dei lumen eius simile lapidi pretioso tamquam lapidi iaspidis sicut cristallu

Vietnamca

rực rỡ vinh hiển của Ðức chúa trời. sự chói sáng của thành ấy giống như của một viên bửu thạch, như bích ngọc sáng suốt.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

quem inveni accusari de quaestionibus legis ipsorum nihil vero dignum morte aut vinculis habentem crime

Vietnamca

tôi thấy người bị cáo mấy việc về luật pháp họ, nhưng họ không kiện người về một tội nào đáng chết hay đáng tù cả.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et post haec vidi alium angelum descendentem de caelo habentem potestatem magnam et terra inluminata est a gloria eiu

Vietnamca

sau điều đó, tôi thấy một vị thiên sứ khác ở trên trời xuống, người có quyền lớn, và sự vinh hiển người chiếu rực rỡ trên đất.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

cumque regressus esset david percusso philistheo tulit eum abner et introduxit coram saul caput philisthei habentem in man

Vietnamca

khi Ða-vít đã giết người phi-li-tin trở về, thì Áp-ne rước người, dẫn đến trước mặt sau-lơ. Ða-vít đương xách thủ cấp của người phi-li-tin nơi tay.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

cum autem dies factus esset terram non agnoscebant sinum vero quendam considerabant habentem litus in quem cogitabant si possent eicere nave

Vietnamca

Ðến sáng ngày, họ chẳng nhận biết là đất nào, nhưng thấy có cái vịnh và bờ, bèn định đỗ tàu đó mà núp xem có thể được chăng.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

acetabulum argenteum adpendens centum triginta siclos fialam argenteam habentem septuaginta siclos iuxta pondus sanctuarii utrumque plenum simila conspersa oleo in sacrificiu

Vietnamca

người dâng một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

obtulit acetabulum argenteum adpendens centum triginta siclos fialam argenteam habentem septuaginta siclos ad pondus sanctuarii utrumque plenum simila conspersa oleo in sacrificiu

Vietnamca

lễ-vật của người là một cái đĩa bạc nặng một trăm ba mươi siếc-lơ, một cái chậu bạc nặng bảy chục siếc-lơ, theo siếc-lơ của nơi thánh, cả hai cái đều đầy bột lọc nhồi dầu, dùng về của lễ chay;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 8
Kalite:

Latince

et vidi et ecce in medio throni et quattuor animalium et in medio seniorum agnum stantem tamquam occisum habentem cornua septem et oculos septem qui sunt spiritus dei missi in omnem terra

Vietnamca

tôi lại thấy chính giữa ngôi và bốn con sanh vật, cùng chính giữa các trưởng lão, có một chiên con ở đó như đã bị giết; chiên con có bảy sừng và bảy mắt, là bảy vì thần của Ðức chúa trời sai xuống khắp thế gian.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

fecit autem beselehel et arcam de lignis setthim habentem duos semis cubitos in longitudinem et cubitum ac semissem in latitudinem altitudo quoque uno cubito fuit et dimidio vestivitque eam auro purissimo intus ac fori

Vietnamca

Ðoạn, bết-sa-lê-ên đóng hòm bằng cây si-tim, bề dài hai thước rưỡi, bề ngang một thước rưỡi, và bề cao một thước rưỡi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

responderuntque ei zares uxor eius et ceteri amici iube parari excelsam trabem habentem altitudinem quinquaginta cubitos et dic mane regi ut adpendatur super eam mardocheus et sic ibis cum rege laetus ad convivium placuit ei consilium et iussit excelsam parari cruce

Vietnamca

xê-rết, vợ người, và các bạn hữu người đều nói rằng: hãy biểu dựng một mộc hình, cao năm mươi thước; rồi sớm mai, hãy cầu vua khiến cho người ta treo mạc-đô-chê tại đó; đoạn ông hãy khoái lạc đi dự yến tiệc cùng vua. Ðiều đó lấy làm đẹp lòng ha-man; người bèn truyền dựng cây mộc hình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,788,916,843 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam