İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
mitigasti omnem iram tuam avertisti ab ira indignationis tua
phước cho người nào ở trong nhà chúa! họ sẽ ngợi khen chúa không ngớt.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
aleph ego vir videns paupertatem meam in virga indignationis eiu
ta là người đã thấy khốn khổ bởi gậy thạnh nộ của ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ecce turbo dominicae indignationis egredietur et tempestas erumpens super caput impiorum venie
nầy, cơn giận của Ðức giê-hô-va đã phát ra như bão, như gió lốc, nổ trên đầu những kẻ dữ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
caph conplevit dominus furorem suum effudit iram indignationis suae et succendit ignem in sion et devoravit fundamenta eiu
Ðức giê-hô-va đã làm trọn sự giận của ngài, đổ cơn thạnh nộ ngài ra; ngài đã đốt lửa tại si-ôn, thiêu nuốt nền nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
non avertet iram indignationis dominus donec faciat et conpleat cogitationem cordis sui in novissimo dierum intellegetis e
sự nóng giận của Ðức giê-hô-va chẳng trở về cho đến chừng nào ngài đã làm và đã trọn ý toan trong lòng ngài. trong những ngày sau rốt, các ngươi sẽ hiểu điều đó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
in momento indignationis abscondi faciem meam parumper a te et in misericordia sempiterna misertus sum tui dixit redemptor tuus dominu
trong cơn nóng giận, ta ẩn mặt với ngươi một lúc, những vì lòng nhơn từ vô cùng, ta sẽ thương đến ngươi, Ðấng cứu chuộc ngươi là Ðức giê-hô-va phán vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ante faciem indignationis eius quis stabit et quis resistet in ira furoris eius indignatio eius effusa est ut ignis et petrae dissolutae sunt ab e
ai đứng được trước sự thạnh nộ ngài? ai đương nổi sự nóng giận ngài? sự tức giận của ngài đổ ra như lửa, những vầng đá vỡ ra bởi ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et facta est civitas magna in tres partes et civitates gentium ceciderunt et babylon magna venit in memoriam ante deum dare ei calicem vini indignationis irae eiu
thành phố lớn bị chia ra làm ba phần, còn các thành của các dân ngoại đều đổ xuống, và Ðức chúa trời nhớ đến ba-by-lôn lớn đặng cho nó uống chén rượu thạnh nộ ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
haec dicit dominator tuus dominus et deus tuus qui pugnavit pro populo suo ecce tuli de manu tua calicem soporis fundum calicis indignationis meae non adicies ut bibas illud ultr
chúa giê-hô-va ngươi, Ðức chúa trời ngươi, là Ðấng binh vực dân mình, phán như vầy: nầy, ta đã lấy lại chén xoàng ba từ tay ngươi, tức là cặn của chén thạnh nộ ta, rày về sau ngươi sẽ không uống nó nữa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: