İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
dilexisti omnia verba praecipitationis linguam dolosa
nầy, chúa muốn sự chơn thật nơi bề trong; chúa sẽ làm cho tôi được biết sự khôn ngoan trong nơi bí mật của lòng tôi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
disperdat dominus universa labia dolosa linguam magniloqua
Ðức giê-hô-va ngự trong đền thánh ngài; ngôi ngài ở trên trời; con mắt ngài nhìn xem, mí mắt ngài dò con loài người.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
docuit enim iniquitas tua os tuum et imitaris linguam blasphemantiu
vì sự gian ác ông dạy dỗ cho miệng mình nói, và ông chọn lưỡi của kẻ quỉ quyệt.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
oculos sublimes linguam mendacem manus effundentes innoxium sanguine
con mắt kiêu ngạo, lưỡi dối trá, tay làm đổ huyết vô tội
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
qui custodit os suum et linguam suam custodit ab angustiis animam sua
ai giữ lấy miệng và lưỡi mình giữ linh hồn mình khỏi hoạn nạn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
acuerunt linguam suam sicut serpentis venenum aspidum sub labiis eorum diapsalm
vì lời chưa ở trên lưỡi tôi, kìa, hỡi Ðức giê-hô-va, ngài đã biết trọn hết rồi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
linguam autem nullus hominum domare potest inquietum malum plena veneno mortifer
nhưng cái lưỡi, không ai trị phục được nó; ấy là một vật dữ người ta không thể hãm dẹp được: đầy dẫy những chất độc giết chết.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
qui dixerunt linguam nostram magnificabimus labia nostra a nobis sunt quis noster dominus es
Ðức giê-hô-va thử người công bình; nhưng lòng ngài ghét người ác và kẻ ưa sự hung bạo.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et adprehendens eum de turba seorsum misit digitos suos in auriculas et expuens tetigit linguam eiu
ngài đem riêng người ra, cách xa đám đông, rồi để ngón tay vào lỗ tai người, và thấm nước miếng xức lưỡi người.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ab his divisae sunt insulae gentium in regionibus suis unusquisque secundum linguam et familias in nationibus sui
do họ mà có người ta ở tràn ra các cù lao của các dân, tùy theo xứ, tiếng nói, chi phái và dân tộc của họ mà chia ra.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et vir fratrem suum deridebit et veritatem non loquentur docuerunt enim linguam suam loqui mendacium ut inique agerent laboraverun
ai nấy gạt gẫm kẻ lân cận mình, chẳng nói sự chơn thật. chúng nó luyện tập lưỡi mình mà nói dối, chăm chỉ làm điều ác.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et filii eorum ex media parte loquebantur azotice et nesciebant loqui iudaice et loquebantur iuxta linguam populi et popul
con cái của chúng nó nói phần nửa tiếng Ách-đốt, không biết nói tiếng giu-đa, nhưng nói tùy theo tiếng của dân này hay là dân kia.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
adducet dominus super te gentem de longinquo et de extremis finibus terrae in similitudinem aquilae volantis cum impetu cuius linguam intellegere non possi
Ðức giê-hô-va sẽ từ nơi xa, từ địa cực, khiến dấy lên nghịch cùng ngươi một dân tộc bay như chim ưng, tức là một dân tộc ngươi không nghe tiếng nói được,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ecce ego adducam super vos gentem de longinquo domus israhel ait dominus gentem robustam gentem antiquam gentem cuius ignorabis linguam nec intelleges quid loquatu
Ðức giê-hô-va phán: hỡi nhà y-sơ-ra-ên, ta sẽ khiến một dân tộc mạnh, tức một dân tộc cũ, một dân tộc mà ngươi chẳng biết tiếng, chẳng hiểu lời, từ phương xa đến nghịch cùng ngươi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dixerunt autem eliachim filius helciae et sobna et ioahe rabsaci precamur ut loquaris nobis servis tuis syriace siquidem intellegimus hanc linguam et non loquaris nobis iudaice audiente populo qui est super muru
Ê-li-a-kim, con trai hinh-kia, sép-na, và giô-a, bèn nói với ráp-sa-kê rằng: hãy nói với các tôi tớ ông bằng tiếng sy-ri; vì chúng tôi hiểu thứ tiếng ấy. chớ nói cùng chúng tôi bằng tiếng giu-đa vào tai dân sự ở trên vách thành.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: