Şunu aradınız:: mortuis (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

mortuis

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

nunc autem christus resurrexit a mortuis primitiae dormientiu

Vietnamca

nhưng bây giờ, Ðấng christ đã từ kẻ chết sống lại, ngài là trái đầu mùa của những kẻ ngủ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

aut quis descendit in abyssum hoc est christum ex mortuis revocar

Vietnamca

hay là: ai sẽ xuống vực sâu? ấy là để đem Ðấng christ từ trong kẻ chết lại lên.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

deus vero suscitavit eum a mortuis qui visus est per dies multos hi

Vietnamca

song Ðức chúa trời đã làm cho ngài từ kẻ chết sống lại.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et verbum continuerunt apud se conquirentes quid esset cum a mortuis resurrexeri

Vietnamca

khi từ trên núi xuống, ngài cấm môn đồ đừng nói lại với ai những điều mình đã thấy, cho đến chừng nào con người từ kẻ chết sống lại.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

ne incantator ne pythones consulat ne divinos et quaerat a mortuis veritate

Vietnamca

kẻ hay dùng ếm chú, người đi hỏi đồng cốt, kẻ thuật số, hay là kẻ đi cầu cong;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

auctorem vero vitae interfecistis quem deus suscitavit a mortuis cuius nos testes sumu

Vietnamca

các ngươi đã giết chúa của sự sống, mà Ðức chúa trời đã khiến từ kẻ chết sống lại, và chúng ta là người làm chứng về điều đó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

arbitrans quia et a mortuis suscitare potens est deus unde eum et in parabola accepi

Vietnamca

người tự nghĩ rằng Ðức chúa trời cũng có quyền khiến kẻ chết sống lại; cũng giống như từ trong kẻ chết mà người lại được con mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

ait autem illi si mosen et prophetas non audiunt neque si quis ex mortuis resurrexerit creden

Vietnamca

song Áp-ra-ham rằng: nếu không nghe môi-se và các đấng tiên tri, thì dầu có ai từ kẻ chết sống lại, chúng nó cũng chẳng tin vậy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

alioquin quid facient qui baptizantur pro mortuis si omnino mortui non resurgunt ut quid et baptizantur pro illi

Vietnamca

bằng chẳng vậy, những người vì kẻ chết chịu phép báp tem sẽ làm chi? nếu kẻ chết quả thật không sống lại, thì sao họ vì những kẻ ấy mà chịu phép báp tem?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

adaperiens et insinuans quia christum oportuit pati et resurgere a mortuis et quia hic est christus iesus quem ego adnuntio vobi

Vietnamca

lấy kinh thánh cắt nghĩa và giải tỏ tường về Ðấng christ phải chịu thương khó, rồi từ kẻ chết sống lại. người nói rằng Ðấng christ nầy, tức là Ðức chúa jêsus mà ta rao truyền cho các ngươi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et descendentibus illis de monte praecepit iesus dicens nemini dixeritis visionem donec filius hominis a mortuis resurga

Vietnamca

Ðang khi Ðức chúa jêsus và môn đồ ở trên núi xuống, thì ngài ra lịnh cấm rằng: sự các ngươi đã thấy chớ thuật lại cùng ai, cho đến khi con người từ kẻ chết sống lại.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

a quibusdam quia iohannes surrexit a mortuis a quibusdam vero quia helias apparuit ab aliis autem quia propheta unus de antiquis surrexi

Vietnamca

kẻ khác nói rằng: Ê-li đã hiện ra; và kẻ khác nữa thì rằng: một trong các đấng tiên tri đời xưa đã sống lại.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

consepulti enim sumus cum illo per baptismum in mortem ut quomodo surrexit christus a mortuis per gloriam patris ita et nos in novitate vitae ambulemu

Vietnamca

vậy chúng ta đã bị chôn với ngài bởi phép báp tem trong sự chết ngài, hầu cho Ðấng christ nhờ vinh hiển của cha được từ kẻ chết sống lại thể nào, thì chúng ta cũng sống trong đời mới thể ấy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

iube ergo custodiri sepulchrum usque in diem tertium ne forte veniant discipuli eius et furentur eum et dicant plebi surrexit a mortuis et erit novissimus error peior prior

Vietnamca

vậy, xin hãy cắt người canh mả cẩn thận cho đến ngày thứ ba, kẻo môn đồ nó đến lấy trộm xác đi, rồi nói với chúng rằng: ngài đã từ kẻ chết sống lại. sự gian dối sau đó sẽ tệ hơn sự gian dối trước.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

quod si spiritus eius qui suscitavit iesum a mortuis habitat in vobis qui suscitavit iesum christum a mortuis vivificabit et mortalia corpora vestra propter inhabitantem spiritum eius in vobi

Vietnamca

lại nếu thánh linh của Ðấng làm cho Ðức chúa jêsus sống lại từ trong kẻ chết ở trong anh em, thì Ðấng làm cho Ðức chúa jêsus christ sống lại từ trong kẻ chết cũng sẽ nhờ thánh linh ngài ở trong anh em mà khiến thân thể hay chết của anh em lại sống.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,780,157,468 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam