İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
deus mollivit cor meum et omnipotens conturbavit m
vì Ðức chúa trời khiến lòng tôi bủn rủn, Ðấng toàn năng làm cho tôi hoảng sợ;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dominus quasi vir pugnator omnipotens nomen eiu
Ðức giê-hô-va là một chiến sĩ; danh ngài là giê-hô-va.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
docebo vos per manum dei quae omnipotens habeat nec absconda
tôi sẽ chỉ dạy cho các bạn việc tay Ðức chúa trời làm, không giấu các bạn ý của Ðấng toàn năng.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
non ergo frustra audiet deus et omnipotens singulorum causas intuebitu
quả thật lời cầu nguyện hư giả, Ðức chúa trời chẳng dủ nghe, Ðấng toàn năng chẳng thèm đoái đến.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
quid est omnipotens ut serviamus ei et quid nobis prodest si oraverimus illu
Ðấng toàn năng là chi, mà chúng tôi phải phục sự ngài? nếu chúng tôi cầu khẩn ngài thì được ích gì?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
quam enim partem haberet deus in me desuper et hereditatem omnipotens de excelsi
vì phần do Ðức chúa trời ở trên trời, và cơ nghiệp do Ðấng toàn năng ở nơi cao, là đí gì?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et templum non vidi in ea dominus enim deus omnipotens templum illius est et agnu
Ở đó, tôi không thấy đền thờ nào; vì chúa là Ðức chúa trời toàn năng và chiên con đều là đền thờ của thành.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et audivi altare dicens etiam domine deus omnipotens vera et iusta iudicia tu
tôi lại nghe bàn thờ nói rằng: phải, lạy chúa, là Ðức chúa trời toàn năng, những sự phán xét của ngài đều chơn thật và công bình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
qui dicebant deo recede a nobis et quasi nihil possit facere omnipotens aestimabant eu
chúng nó nói với Ðức chúa trời rằng: chúa hãy lìa khỏi chúng tôi; lại rằng: Ðấng toàn năng sẽ làm được gì cho chúng ta?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
deus autem omnipotens benedicat tibi et crescere te faciat atque multiplicet ut sis in turbas populoru
cầu xin Ðức chúa trời toàn năng ban phước cho con, làm con sanh sản, thêm nhiều và trở nên một đám dân đông.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dicentes gratias agimus tibi domine deus omnipotens qui es et qui eras quia accepisti virtutem tuam magnam et regnast
mà rằng: hỡi chúa là Ðức chúa trời toàn năng, là Ðấng hiện có, trước Ðã có, chúng tôi cảm tạ ngài, vì ngài đã cầm quyền rất cao trong tay và đã trị vì.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dixitque ei ego deus omnipotens cresce et multiplicare gentes et populi nationum erunt ex te reges de lumbis tuis egredientu
Ðức chúa trời lại phán rằng: ta là Ðức chúa trời toàn năng; ngươi hãy sanh sản và thêm nhiều; một dân cho đến nhiều dân đều sẽ do nơi ngươi mà sanh, cùng các vua sẽ do nơi mình ngươi mà ra.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
deus patris tui erit adiutor tuus et omnipotens benedicet tibi benedictionibus caeli desuper benedictionibus abyssi iacentis deorsum benedictionibus uberum et vulva
Ðức chúa trời của cha sẽ giúp đỡ con; Ðấng toàn năng sẽ ban phước cho con, tức là phước lành ở chốn trời cao xuống, cùng phước lành ở nơi vực rộng thẳm lên, phước lành của vú, và của lòng mẹ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et cantant canticum mosi servi dei et canticum agni dicentes magna et mirabilia opera tua domine deus omnipotens iustae et verae viae tuae rex saeculoru
chúng hát bài ca môi-se, là tôi tớ Ðức chúa trời, và bài ca chiên con, mà rằng: hỡi chúa là Ðức chúa trời toàn năng, công việc chúa lớn lao và lạ lùng thay! hỡi vua của muôn đời, đường lối chúa là công bình và chơn thật!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
deus autem meus omnipotens faciat vobis eum placabilem et remittat vobiscum fratrem vestrum quem tenet et hunc beniamin ego autem quasi orbatus absque liberis er
cầu xin Ðức chúa trời toàn năng xui cho bay được ơn trước mặt người, và tha đứa em kia và bên-gia-min cho bay. còn phần cha, nếu phải mất con, thì cha chịu phận vậy!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
et quattuor animalia singula eorum habebant alas senas et in circuitu et intus plena sunt oculis et requiem non habent die et nocte dicentia sanctus sanctus sanctus dominus deus omnipotens qui erat et qui est et qui venturus es
bốn con sanh vật ấy mỗi con có sáu cánh, chung quanh mình và trong mình đều có mắt; ngày đêm lúc nào cũng nói luôn không dứt: thánh thay, thánh thay, thánh thay là chúa, là Ðức chúa trời, Ðấng toàn năng, trước Ðã có, nay hiện có, sau còn Ðến!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: