Şunu aradınız:: possit (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

possit

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

considera opera dei quod nemo possit corrigere quem ille despexeri

Vietnamca

trong ngày thới thạnh hãy vui mừng, trong ngày tai nạn hay coi chừng; vì Ðức chúa trời đặt ngày nầy đối với ngày kia, hầu cho người đời chẳng thấy trước đặng điều xảy ra sau mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

contra coronam misitque in eos vectes ut possit mensa portar

Vietnamca

các khoen ở gần nơi be để xỏ đòn vào, đặng khiêng bàn;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

si immolaveritis hostiam pro gratiarum actione domino ut possit esse placabili

Vietnamca

khi các ngươi dâng của lễ thù ân cho Ðức giê-hô-va, thì phải dâng thế nào cho của lễ vì các ngươi được nhậm.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

adnuntiat de ea amico suo quod possessio eius sit et ad eam possit ascender

Vietnamca

tiếng sấm sét báo cáo việc ngài, và chính súc vật cũng đoán điềm dông mưa gần đến.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

cum ergo his contradici non possit oportet vos sedatos esse et nihil temere ager

Vietnamca

bởi điều đó thật chối cãi chẳng nỗi, nên các ngươi khá ở yên, đừng làm sự gì vội vả.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et scias quia nihil impium fecerim cum sit nemo qui de manu tua possit eruer

Vietnamca

dầu chúa biết tôi chẳng phải gian ác, và không ai giải thoát khỏi tay chúa?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

qui dicebant deo recede a nobis et quasi nihil possit facere omnipotens aestimabant eu

Vietnamca

chúng nó nói với Ðức chúa trời rằng: chúa hãy lìa khỏi chúng tôi; lại rằng: Ðấng toàn năng sẽ làm được gì cho chúng ta?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

neque enim viro qui similis mei est respondebo nec qui mecum in iudicio ex aequo possit audir

Vietnamca

vì Ðức chúa trời chẳng phải loài người như tôi, mà tôi dám đối với ngài, Ðể chúng ta cùng đi chịu phán xét.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

ad verecundiam vestram dico sic non est inter vos sapiens quisquam qui possit iudicare inter fratrem suu

Vietnamca

tôi nói thế làm cho anh em hổ thẹn. Ấy vậy, trong vòng anh em chẳng có một kẻ khôn ngoan nào phân xử được giữa anh em mình hay sao?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

non enim habemus pontificem qui non possit conpati infirmitatibus nostris temptatum autem per omnia pro similitudine absque peccat

Vietnamca

vì chúng ta không có thầy tế lễ thượng phẩm chẳng có thể cảm thương sự yếu đuối chúng ta, bèn có một thầy tế lễ bị thử thách trong mọi việc cũng như chúng ta, song chẳng phạm tội.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et possit exire et intrare ante eos et educere illos vel introducere ne sit populus domini sicut oves absque pastor

Vietnamca

để vào ra trước mặt chúng nó khiến chúng nó ra vào, hầu cho hội chúng của Ðức giê-hô-va chớ như con chiên không người chăn.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

ascendit quoque baasa rex israhel in iudam et aedificavit rama ut non possit quispiam egredi vel ingredi de parte asa regis iuda

Vietnamca

ba-ê-sa, vua y-sơ-ra-ên, đi lên đánh giu-đa, xây đồn lũy ra-ma, để làm cho dân sự của a-sa, vua giu-đa, không ra vào nơi a-sa, vua giu-đa được.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

dixitque maior ad minorem pater noster senex est et nullus virorum remansit in terra qui possit ingredi ad nos iuxta morem universae terra

Vietnamca

cô lớn nói cùng em mình rằng: cha ta đã già, mà không còn ai trên mặt đất đến sánh duyên cùng ta theo như thế thường thiên hạ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

aut qui rex iturus committere bellum adversus alium regem non sedens prius cogitat si possit cum decem milibus occurrere ei qui cum viginti milibus venit ad s

Vietnamca

hay là có vua nào đi đánh trận cùng vua khác, mà trước không ngồi bàn luận xem mình đem đi một muôn lính có thể địch nổi vua kia đem hai muôn cùng chăng sao?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

domine deus tu coepisti ostendere servo tuo magnitudinem tuam manumque fortissimam neque enim est alius deus vel in caelo vel in terra qui possit facere opera tua et conparari fortitudini tua

Vietnamca

lạy chúa giê-hô-va, chúa đã khởi tỏ cho kẻ tôi tớ chúa sự oai nghiêm lớn, và cánh tay quyền năng của chúa; vì trên trời dưới đất há có thần nào làm được việc và công sự quyền năng giống như của chúa chăng?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et intellexi quod omnium operum dei nullam possit homo invenire rationem eorum quae fiunt sub sole et quanto plus laboraverit ad quaerendum tanto minus inveniat etiam si dixerit sapiens se nosse non poterit repperir

Vietnamca

cũng thấy mọi công việc Ðức chúa trời, và hiểu biết người ta không thể dò được mọi việc làm ra dưới mặt trời, dầu chịu cực nhọc ngần nào đặng tìm biết, cũng chẳng tìm được; và dầu cho người khôn ngoan tưởng rằng sẽ chắc biết, thì cũng chẳng tìm được.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

omnes servi regis et cunctae quae sub dicione eius sunt norunt provinciae quod sive vir sive mulier invocatus interius atrium regis intraverit absque ulla cunctatione statim interficiatur nisi forte rex auream virgam ad eum tetenderit pro signo clementiae atque ita possit vivere ego igitur quomodo ad regem intrare potero quae triginta iam diebus non sum vocata ad eu

Vietnamca

các thần bộc và dân chúng các tỉnh của vua đều biết rằng hễ ai, bất luận nam hay nữ, vào cùng vua tại nội viện, mà không được lịnh vời, thì ai đó theo luật đã định tất phải bị xử tử đi, miễn là được vua giơ cây phủ việt vàng ra, thì mới sống; nhưng đã ba mươi ngày rày tôi không được vời vào cung vua.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,744,157,984 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam