Şunu aradınız:: praeparavit (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

praeparavit

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

tunc vidit illam et enarravit et praeparavit et investigavi

Vietnamca

bấy giờ ngài thấy sự khôn ngoan, và bày tỏ nó ra, ngài lập nó và dò xét nó nữa;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

fecit autem malum et non praeparavit cor suum ut quaereret dominu

Vietnamca

rô-bô-am làm điều ác, vì không rắp lòng tìm cầu Ðức giê-hô-va.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

ut ostenderet divitias gloriae suae in vasa misericordiae quae praeparavit in gloria

Vietnamca

để cũng làm cho biết sự giàu có của vinh hiển ngài bởi những bình đáng thương xót mà ngài đã định sẵn cho sự vinh hiển, thì còn nói chi được ư?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

*quia; ipse super maria fundavit eum et super flumina praeparavit eu

Vietnamca

ngài khiến tôi an nghỉ nơi đồng cỏ xanh tươi, dẫn tôi đến mé nước bình tịnh.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

gaudeamus et exultemus et demus gloriam ei quia venerunt nuptiae agni et uxor eius praeparavit s

Vietnamca

chúng ta hãy hớn hở vui mừng, tôn vinh ngài; vì lễ cưới chiên con đã tới, và vợ ngài đã sửa soạn,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

qui fecit terram in fortitudine sua praeparavit orbem in sapientia sua et prudentia sua extendit caelo

Vietnamca

chính ngài là Ðấng đã lấy quyền năng mình dựng nên đất, lấy sự khôn ngoan mình lập thành thế gian, lấy sự sáng suốt mình giương các từng trời ra.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et dixerit mihi et tu bibe et camelis tuis hauriam ipsa est mulier quam praeparavit dominus filio domini me

Vietnamca

mà sẽ trả lời rằng: hãy uống đi, trước tôi sẽ xách cho các lạc đà ngươi uống nữa, xin cho người gái trẻ đó là vợ mà Ðức giê-hô-va đã định cho con trai của chủ tôi!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

ferrum quoque plurimum ad clavos ianuarum et ad commissuras atque iuncturas praeparavit david et aeris pondus innumerabil

Vietnamca

Ða-vít cũng dự bị nhiều sắt, đường làm đinh cánh cửa và mấu cửa, cùng nhiều đồng không thể cân được,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

noluit iosias reverti sed praeparavit contra eum bellum nec adquievit sermonibus nechao ex ore dei verum perrexit ut dimicaret in campo magedd

Vietnamca

dầu vậy, giô-si-a chẳng khứng thối lại, chẳng chịu nghe lời Ðức chúa trời cậy nê-cô mà phán ra; nhưng lại ăn mặc giả dạng đặng đối địch cùng người bèn đến đánh giặc tại trũng mê-ghi-đô.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et dixit eis ite comedite pinguia et bibite mulsum et mittite partes ei qui non praeparavit sibi quia sanctus dies domini est et nolite contristari gaudium enim domini est fortitudo nostr

Vietnamca

nê-hê-mi nói với chúng rằng: hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho chúa của chúng ta. chớ buồn thảm, vì sự vui vẻ của Ðức giê-hô-va là sức lực của các ngươi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

cum autem peregrinus quidam venisset ad divitem parcens ille sumere de ovibus et de bubus suis ut exhiberet convivium peregrino illi qui venerat ad se tulit ovem viri pauperis et praeparavit cibos homini qui venerat ad s

Vietnamca

vả, có người khách đến người giàu; người giàu tiếc không muốn đụng đến chiên bò của mình đặng dọn một bữa ăn cho người khách đã đến, bèn bắt con chiên con của người nghèo và dọn cho kẻ khác đã đến thăm mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

mitte igitur mihi virum eruditum qui noverit operari in auro et argento aere ferro purpura coccino et hyacintho et qui sciat scalpere celata cum his artificibus quos mecum habeo in iudaea et in hierusalem quos praeparavit david pater meu

Vietnamca

vậy, bây giờ, vua hãy sai đến cùng tôi một người giỏi về nghề chế đồ vàng, bạc, đồng, sắt, thạo dệt bằng chỉ tím, đỏ và xanh, cùng biết chạm trổ đủ nghề, để làm việc với những người tài giỏi ở bên tôi, tại giu-đa và giê-ru-sa-lem, mà Ða-vít, cha tôi, đã sắm sẵn.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,735,723,415 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam