Şunu aradınız:: sacrificium (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

sacrificium

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

sin autem de craticula sacrificium aeque simila oleo conspergetu

Vietnamca

nếu ngươi dùng vật chiên trong chảo lớn đặng làm của lễ chay, thì phải bằng bột mịn với dầu.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et sacrificent sacrificium laudis et adnuntient opera eius in exultation

Vietnamca

những việc lạ kỳ trong xứ cham, và các điều đáng kinh hãi ở bên biển đỏ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

faciet agnum et sacrificium et oleum cata mane mane holocaustum sempiternu

Vietnamca

hết thảy những buổi mai, người ta sẽ sắm chiên con, của lễ chay, và dầu, làm của lễ thiêu mãi mãi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et offerent de pacificorum hostia sacrificium domino adipem et caudam tota

Vietnamca

do của lễ thù ân nầy, người phải dâng làm của lễ dùng lửa dâng cho Ðức giê-hô-va, mỡ và cái đuôi nguyên, chặt gần cuối xương sống, mỡ chài và mỡ bộ lòng;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

periit sacrificium et libatio de domo domini luxerunt sacerdotes ministri domin

Vietnamca

của lễ chay và lễ quán đã cất khỏi nhà Ðức giê-hô-va; các thầy tế lễ hầu việc Ðức giê-hô-va đương ở trong sự tang chế.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

si autem sciretis quid est misericordiam volo et non sacrificium numquam condemnassetis innocente

Vietnamca

phải chi các ngươi hiểu nghĩa câu nầy: ta muốn lòng nhân từ, không muốn của tế lễ, thì các ngươi không trách những người vô tội;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et arietis erit sacrificium similae duarum decimarum quae conspersa sit oleo tertiae partis hi

Vietnamca

nhược bằng về một con chiên đực, thì ngươi phải dùng một của lễ chay bằng hai phần mười ê-pha bột lọc nhồi với một phần ba hin dầu,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

dirigatur oratio mea sicut incensum in conspectu tuo elevatio manuum mearum sacrificium vespertinu

Vietnamca

là kẻ toan mưu ác nơi lòng: hằng ngày chúng nó hiệp lại đặng tranh chiến.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

euntes autem discite quid est misericordiam volo et non sacrificium non enim veni vocare iustos sed peccatore

Vietnamca

hãy đi, và học cho biết câu nầy nghĩa là gì: ta muốn sự thương xót, nhưng chẳng muốn của lễ. vì ta đến đây không phải để kêu kẻ công bình, song kêu kẻ có tội.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et sacrificium oephi per arietem agnis autem sacrificium quod dederit manus eius et olei hin per singula oeph

Vietnamca

của lễ chay sẽ là một ê-pha theo con chiên đực, còn về các chiên con thì vua muốn dâng chi tùy sức, và mỗi ê-pha đèo một hin dầu.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

cumque venisset rex de damasco vidit altare et veneratus est illud ascenditque et immolavit holocausta et sacrificium suu

Vietnamca

khi vua từ Ða-mách trở về, thấy bàn thờ bèn lại gần và dâng của lễ trên nó.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et omne sacrificium similae quod coquitur in clibano et quicquid in craticula vel in sartagine praeparatur eius erit sacerdotis a quo offertu

Vietnamca

phàm của lễ chay nào, hoặc nấu trong lò, hoặc chiên trên chảo hay là nướng trên vĩ, thì thuộc về thầy tế lễ đã đứng dâng.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

cum autem obtuleris sacrificium coctum in clibano de simila panes scilicet absque fermento conspersos oleo et lagana azyma oleo lit

Vietnamca

khi nào ngươi dùng vật chi hấp lò làm của lễ chay, thì phải lấy bột mịn làm bánh nhỏ không men nhồi dầu, và bánh tráng không men thoa dầu.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

accingite vos et plangite sacerdotes ululate ministri altaris ingredimini cubate in sacco ministri dei mei quoniam interiit de domo dei vestri sacrificium et libati

Vietnamca

hỡi các thầy tế lễ, hãy nịt lưng và than khóc. hỡi các ngươi là kẻ làm việc ở bàn thờ, hãy thở than. hỡi kẻ chức dịch của Ðức chúa trời ta, hãy đến mặc áo bao gai mà nằm cả đêm! vì của lễ chay và lễ quán không được vào trong nhà Ðức chúa trời các ngươi!

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et in nundinis et in sollemnitatibus erit sacrificium oephi per vitulum et oephi per arietem agnis autem erit sacrificium sicut invenerit manus eius et olei hin per singula oeph

Vietnamca

trong các kỳ lễ và các ngày lễ trọng thể, của lễ chay sẽ là một ê-pha theo con bò đực, và về các chiên con thì vua muốn dâng chi tùy sức, mỗi một ê-pha đèo một hin dầu.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

ad panes propositionis et ad sacrificium sempiternum et in holocaustum sempiternum in sabbatis in kalendis in sollemnitatibus et in sanctificatis et pro peccato ut exoretur pro israhel et in omnem usum domus dei nostr

Vietnamca

về bánh trần thiết, về của lễ chay thường dâng, về của lễ thiêu hằng hiến, về của lễ dâng trong ngày sa-bát, trong ngày mồng một, và trong các ngày lễ trọng thể, lại dùng về các vật thánh, về của lễ chuộc tội cho dân y-sơ-ra-ên, và về các công việc làm trong đền Ðức chúa trời của chúng tôi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

cumque steterit mulier in conspectu domini discoperiet caput eius et ponet super manus illius sacrificium recordationis et oblationem zelotypiae ipse autem tenebit aquas amarissimas in quibus cum execratione maledicta congessi

Vietnamca

Ðoạn, thầy tế lễ phải biểu người nữ đứng trước mặt Ðức giê-hô-va, lột trần đầu nàng, để của lễ kỷ niệm trên lòng bàn tay nàng, nghĩa là của lễ chay về sự ghen tương; và thầy tế lễ phải có nước đắng giáng rủa sả trong tay mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

in die illa sanctificavit rex medium atrii quod erat ante domum domini fecit quippe ibi holocaustum et sacrificium et adipem pacificorum quia altare aereum quod erat coram domino minus erat et capere non poterat holocausta et sacrificium et adipem pacificoru

Vietnamca

trong ngày đó, vua biệt riêng ra nơi chính giữa của hành lang ở trước đền thờ của Ðức giê-hô-va, vì tại đó người dâng các của lễ thiêu, của lễ chay, và mỡ về của lễ thù ân; bởi vì bàn thờ bằng đồng để trước đền của Ðức giê-hô-va là nhỏ quá, đựng các của lễ thù ân không đặng.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

praecepit quoque rex ahaz uriae sacerdoti dicens super altare maius offer holocaustum matutinum et sacrificium vespertinum et holocaustum regis et sacrificium eius et holocaustum universi populi terrae et sacrificia eorum et libamina eorum et omnem sanguinem holocausti et universum sanguinem victimae super illud effundes altare vero aeneum erit paratum ad voluntatem mea

Vietnamca

Ðoạn, vua a-cha truyền lịnh cho thầy tế lễ u-ri rằng: người sẽ xông trên bàn thờ lớn của lễ thiêu buổi sáng và của lễ chay buổi chiều, của lễ thiêu và của lễ chay của vua; lại xông của lễ thiêu và của lễ chay của cả dân sự trong xứ, cũng đổ ra tại trên nó lễ quán của họ, và tưới cả huyết con sinh dùng làm của lễ thiêu, luôn cả huyết về các con sinh khác. còn bàn thờ bằng đồng, ta sẽ dùng cầu vấn ý chúa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,747,060,609 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam