Şunu aradınız:: scientes (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

scientes

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

et deridebant eum scientes quia mortua esse

Vietnamca

họ biết nó thật chết rồi, bèn nhạo báng ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

scientes fratres dilecti a deo electionem vestra

Vietnamca

hỡi anh em được Ðức chúa trời yêu dấu, chúng tôi biết anh em là kẻ được lựa chọn.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

scientes quod probatio fidei vestrae patientiam operatu

Vietnamca

vì biết rằng sự thử thách đức tin anh em sanh ra sự nhịn nhục.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

quidam ex caritate scientes quoniam in defensionem evangelii positus su

Vietnamca

những người nầy làm bởi lòng yêu mến, biết rằng: tôi được lập nên để binh vực đạo tin lành.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

scientes quod a domino accipietis retributionem hereditatis domino christo servit

Vietnamca

vì biết rằng anh em sẽ bởi chúa mà được cơ nghiệp làm phần thưởng. hãy hầu việc Ðấng christ, tức là chúa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

scientes quoniam qui suscitavit iesum et nos cum iesu suscitabit et constituet vobiscu

Vietnamca

vì biết rằng Ðấng đã khiến Ðức chúa jêsus sống lại, cũng sẽ làm cho chúng tôi sống lại với Ðức chúa jêsus, và làm cho chúng tôi ứng hầu với anh em trước mặt ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

audentes igitur semper et scientes quoniam dum sumus in corpore peregrinamur a domin

Vietnamca

vậy, chúng ta hằng đầy lòng tin cậy, và biết rằng khi chúng ta đang ở trong thân thể nầy thì cách xa chúa

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

cui resistite fortes fide scientes eadem passionum ei quae in mundo est vestrae fraternitati fier

Vietnamca

hãy đứng vững trong đức tin mà chống cự nó, vì biết rằng anh em mình ở rải khắp thế gian, cũng đồng chịu hoạn nạn như mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

domini quod iustum est et aequum servis praestate scientes quoniam et vos dominum habetis in cael

Vietnamca

hỡi người làm chủ, hãy lấy điều công bình chánh trực đãi tôi tớ mình, vì biết rằng anh em cũng có một chủ ở trên trời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

dicit eis iesus venite prandete et nemo audebat discentium interrogare eum tu quis es scientes quia dominus esse

Vietnamca

Ðức chúa jêsus phán rằng: hãy lại mà ăn. nhưng không một người môn đồ nào dám hỏi rằng: ngươi là ai? vì biết quả rằng ấy là chúa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et hoc scientes tempus quia hora est iam nos de somno surgere nunc enim propior est nostra salus quam cum credidimu

Vietnamca

hãy ăn ở như vậy, vì biết thời kỳ đương lúc chúng ta đây: giờ anh em từ ngủ thức dậy đã đến, bởi sự cứu hiện nay đã gần chúng ta hơn lúc chúng ta mới tin.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

scientes ergo timorem domini hominibus suademus deo autem manifesti sumus spero autem et in conscientiis vestris manifestos nos ess

Vietnamca

vậy chúng tôi biết chúa đáng kính sợ, nên tìm cách làm cho người ta đều tin; Ðức chúa trời biết chúng tôi, và tôi mong anh em cũng biết chúng tôi trong lương tâm mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

commonere autem vos volo scientes semel omnia quoniam iesus populum de terra aegypti salvans secundo eos qui non crediderunt perdidi

Vietnamca

dầu anh em đã học những điều nầy rồi, tôi cũng muốn nhắc lại cho anh em rằng, xưa kia chúa giải cứu dân mình ra khỏi xứ Ê-díp-tô, sau lại tiêu diệt những kẻ không tin;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et domini eadem facite illis remittentes minas scientes quia et illorum et vester dominus est in caelis et personarum acceptio non est apud eu

Vietnamca

hỡi anh em là người làm chủ, hãy đối đãi kẻ tôi tớ mình đồng một thể ấy, đừng có ngăm dọa chúng nó, vì biết rằng mình với chúng nó đều có một chủ chung ở trên trời, và trước mặt ngài chẳng có sự tây vị ai hết.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

qui fideliter cuncta faciebant erant autem praepositi operantium iaath et abdias de filiis merari zaccharias et mosollam de filiis caath qui urguebant opus omnes levitae scientes organis caner

Vietnamca

các thợ ấy đều làm công việc cách thành tâm. kẻ quản đốc các thợ ấy là gia-hát và Ô-ba-đia, hai người lê-vi thuộc về dòng mê-ra-ri; xa-cha-ri và mê-su-lam về dòng kê-hát, cùng mấy người lê-vi khác, đánh nhạc khí giỏi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et ait rex emissariis qui circumstabant eum convertimini et interficite sacerdotes domini nam manus eorum cum david est scientes quod fugisset non indicaverunt mihi noluerunt autem servi regis extendere manum suam in sacerdotes domin

Vietnamca

vua bèn nói cùng các thị vệ đứng gần mình rằng: hãy lại gần giết những thầy tế lễ của Ðức giê-hô-va, vì chúng nó giúp đỡ Ða-vít, biết nó trốn mà không cho ta hay. nhưng các đầy tớ của vua không khứng tra tay trên mình những thầy tế lễ của Ðức giê-hô-va, cũng chẳng chịu đánh họ nữa.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,794,777,537 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam