Şunu aradınız:: testamentum (Latince - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Latin

Vietnamese

Bilgi

Latin

testamentum

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Latince

Vietnamca

Bilgi

Latince

ubi enim testamentum mors necesse est intercedat testatori

Vietnamca

vì khi có chúc thơ, thì cần phải đợi đến kẻ trối chết đã hứa cho mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

disposui testamentum electis meis iuravi david servo me

Vietnamca

tôi bị kể vào số những kẻ đi xuống huyệt; tôi khác nào một người chẳng có ai giúp đỡ,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

quoniam cogitaverunt unianimiter simul adversum te testamentum disposuerun

Vietnamca

ta đã nói: các ngươi là thần, hết thảy đều là con trai của Ðấng chí cao.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

congregate illi sanctos eius qui ordinant testamentum eius super sacrifici

Vietnamca

vì cớ sao tôi phải sợ trong ngày tai họa, khi sự gian ác của những kẻ muốn chiếm vị tôi vây phủ tôi?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et statuit illud iacob in praeceptum et israhel in testamentum aeternu

Vietnamca

ngài khiến các suối phun ra trong trũng, nó chảy giữa các núi.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

his qui servant testamentum eius et memores sunt mandatorum ipsius ad faciendum e

Vietnamca

Ðiều đó sẽ ghi để cho đời tương lai, một dân sự được dựng nên về sau sẽ ngợi khen Ðức giê-hô-va;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

respice in testamentum tuum quia repleti sunt qui obscurati sunt terrae domibus iniquitatu

Vietnamca

hỡi chúa, người ta khinh dể chiêm bao khi tỉnh thức thể nào, chúa khi tỉnh thức cũng sẽ khinh dể hình dáng chúng nó thể ấy.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

fratres secundum hominem dico tamen hominis confirmatum testamentum nemo spernit aut superordina

Vietnamca

hỡi anh em, tôi nói theo thói quen người ta rằng: khi một người đã làm tờ giao ước thành rồi, thì không ai có phép được xóa đi hay thêm vào sự gì.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et impii in testamentum simulabunt fraudulenter populus autem sciens deum suum obtinebit et facie

Vietnamca

người dùng lời nịnh hót mà dỗ dành những kẻ làm sự dữ nghịch cùng giao ước; nhưng dân sự biết Ðức chúa trời mình sẽ mạnh mẽ mà làm.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

peccatori autem dixit deus quare tu enarras iustitias meas et adsumis testamentum meum per os tuu

Vietnamca

chớ sợ khi người nào trở nên giàu có, lúc sự vinh hiển nhà người ấy tăng lên;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

similiter et calicem postquam cenavit dicens hic est calix novum testamentum in sanguine meo quod pro vobis funditu

Vietnamca

khi ăn xong, ngài cũng làm như vậy, lấy chén đưa cho môn đồ, mà phán rằng: chén nầy là giao ước mới trong huyết ta vì các ngươi mà đổ ra.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et revertetur in terram suam cum opibus multis et cor eius adversus testamentum sanctum et faciet et revertetur in terram sua

Vietnamca

vua sẽ trở về đất mình với nhiều của cải lắm; lòng người đã rắp đối địch cùng giao ước thánh, và người sẽ làm theo ý mình, và trở về đất mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et dedit illi testamentum circumcisionis et sic genuit isaac et circumcidit eum die octava et isaac iacob et iacob duodecim patriarcha

Vietnamca

Ðoạn, Ðức chúa trời ban cho người sự giao ước về phép cắt bì. Ấy vậy, khi Áp-ra-ham đã sanh một con trai là y-sác, thì làm phép cắt bì cho, trong ngày thứ tám; y-sác làm phép cắt bì cho gia-cốp, và gia-cốp làm phép ấy cho mười hai tổ phụ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

hoc autem testamentum quod testabor ad illos post dies illos dicit dominus dando leges meas in cordibus eorum et in mente eorum superscribam ea

Vietnamca

chúa phán: nầy là giao ước ta lập với chúng nó sau những ngày đó, ta sẽ để luật pháp ta vào lòng chúng nó và ghi tạc nơi trí khôn,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

et venient super eum trieres et romani et percutietur et revertetur et indignabitur contra testamentum sanctuarii et faciet reverteturque et cogitabit adversum eos qui dereliquerunt testamentum sanctuari

Vietnamca

vì những tàu ở kít-tim sẽ đến nghịch cùng người; cho nên người sẽ lo buồn và trở về. người sẽ tức giận nghịch cùng giao ước thánh, và làm theo ý mình. người sẽ trở về, và coi trọng những kẻ bỏ giao ước thánh.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Latince

non secundum testamentum quod feci patribus eorum in die qua adprehendi manum illorum ut educerem illos de terra aegypti quoniam ipsi non permanserunt in testamento meo et ego neglexi eos dicit dominu

Vietnamca

không phải như ước ta đã lập với tổ tiên chúng nó, trong ngày ta cầm tay họ dẫn ra khỏi xứ Ê-díp-tô. vì họ không bền giữ lời ước ta, nên ta không đoái xem họ, ấy là lời chúa phán.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,747,443,753 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam