İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
tai gailestingumas.
Đó là khoang dung
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tavo gailestingumas mus včl sujungč.
nhờ ân điển của người mà được tái hợp hôm nay.
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tepadaugėja jums gailestingumas, ramybė ir meilė!
nguyền xin sự thương xót, bình an, yêu mến thêm lên cho anh em!
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tavo gailestingumas siekia dangų, ir tavo tiesadebesis.
vì sự nhơn từ chúa lớn đến tận trời, sự chơn thật chúa cao đến các từng mây.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dėkokite dangaus dievui, nes jo gailestingumas amžinas.
hãy cảm tạ Ðức chúa trời của các từng trời! vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ir ogą, bašano karalių, nes jo gailestingumas amžinas.
và oùc, vua ba-san, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ir išvedė iš ten izraelį, nes jo gailestingumas amžinas.
Ðem y-sơ-ra-ên ra khỏi giữa chúng nó, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kuris maitina visa, kas gyva, nes jo gailestingumas amžinas.
ngài cũng ban đồ ăn cho mọi loài xác thịt, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
dėkokite viešpačiui, nes jis geras ir jo gailestingumas amžinas.
hãy cảm tạ Ðức giê-hô-va, vì ngài là nhân từ; sự thương xót ngài còn đến đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
karalius pasitiki viešpačiu, aukščiausiojo gailestingumas neleis jam svyruoti.
vì vua tin cậy nơi Ðức giê-hô-va, nhờ sự nhơn từ của Ðấng chí cao, người sẽ không rúng động.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
saulę sukūrė, kad viešpatautų dienai, nes jo gailestingumas amžinas.
mặt trời đặng cai trị ban ngày, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
savajam tarnui izraeliui valdyti leido, nes jo gailestingumas amžinas.
tức làm sản nghiệp cho y-sơ-ra-ên, là kẻ tôi tớ ngài, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
gailestingumas ir tiesa apsaugo karalių, ir jo sostas palaikomas gailestingumu.
sự nhân từ và chơn thật bảo hộ vua; người lấy lòng nhân từ mà nâng đỡ ngôi nước mình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
faraoną ir jo kariuomenę raudonojoje jūroje pražudė, nes jo gailestingumas amžinas.
xô pha-ra-ôn và cả đạo binh người xuống biển đỏ, vì sự nhơn từ ngài còn đến đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ir tavo, viešpatie, yra gailestingumas. tu atlygini kiekvienam pagal jo darbus.
vả lại, hỡi chúa, sự nhơn từ thuộc về chúa; vì chúa trả cho mọi người tùy theo công việc của họ.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
geras yra viešpats; jo gailestingumas amžinas ir jo tiesa pasilieka kartų kartoms.
vì Ðức giê-hô-va là thiện; sự nhơn từ ngài hằng có mãi mãi, và sự thành tín ngài còn đến đời đời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kai pasakiau: “slysta mano koja”, tavo gailestingumas, viešpatie, palaikė mane.
hỡi Ðức giê-hô-va, khi tôi nói: chơn tôi trợt, thì sự nhơn từ ngài nâng đỡ tôi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ar jo gailestingumas aplenkė mane? ar jo pažadai, duoti kartų kartoms, neišsipildys?
sự nhơn từ ngài há dứt đến mãi mãi ư? lời hứa của ngài há không thành đời đời sao?
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
apgins mane viešpats. viešpatie, tavo gailestingumas amžinas! neapleisk, kas tavo rankų sukurta.
Ðức giê-hô-va sẽ làm xong việc thuộc về tôi. hỡi Ðức giê-hô-va, sự nhơn từ ngài còn đến đời đời; xin chớ bỏ công việc của tay ngài.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
hemaną, jedutūną ir kitus, pašauktus vardais, paskyrė dėkoti viešpačiui, nes jo gailestingumas amžinas.
với chúng có đặt hê-nam, giê-đu-thun, và những người đã được chọn khác, gọi từng danh, đặng ngợi khen Ðức giê-hô-va, vì sự thương xót ngài còn đến đời đời;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: