İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
bet pasigailėsiu to laivo, kuris susprogdins savo priešininką.
nhưng nếu tàu nào nhấn nút tao sẽ để tàu đó được sống.
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
jei dabar pat paleisite mano seserį ir vaikus, aš galbūt pasigailėsiu ir jūsų visų neišžudysiu.
nếu các ngươi để em gái ta và bọn trẻ đi bây giờ, ta sẽ không giết từng tên trong số các ngươi.
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
suprantu, kad pasigailėsiu dėl šios akimirkos, kai noriu paskutinį kartą pamatyti jų veidus.
tôi nhận ra mình không muốn hối tiếc khoảnh khắc này ... tôi cần thấy mặt chúng lần cuối.
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
tačiau, kai būsiu juos išrovęs, vėl jų pasigailėsiu ir juos visus sugrąžinsiu į jų paveldėjimą ir į jų kraštą.
nhưng, khi ta đã nhổ đi, ta cũng sẽ trở lại thương xót chúng nó; khiến chúng nó ai nấy đều được lại sản nghiệp mình, và ai nấy đều về đất mình.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
viešpats tarė: “jei sodomos mieste rasiu penkiasdešimt teisiųjų, tai pasigailėsiu visos vietovės”.
Ðức giê-hô-va phán rằng: nếu ta tìm được trong sô-đôm năm mươi người công bình, vì tình thương bấy nhiêu người đó ta sẽ tha hết cả thành.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
rūstybės valandą paslėpiau savo veidą akimirkai, bet amžina malone pasigailėsiu tavęs”,sako viešpats, tavo atpirkėjas.
trong cơn nóng giận, ta ẩn mặt với ngươi một lúc, những vì lòng nhơn từ vô cùng, ta sẽ thương đến ngươi, Ðấng cứu chuộc ngươi là Ðức giê-hô-va phán vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
bet aš pasigailėsiu judo namų ir išgelbėsiu juos viešpatyje, jų dieve, ne lankais, kardais, karu, žirgais ar raiteliais”.
nhưng ta sẽ thương xót nhà giu-đa; sẽ giải cứu chúng nó bởi giê-hô-va Ðức chúa trời của chúng nó; và ta sẽ không cứu chúng nó bởi cung, hoặc bởi gươm, hoặc bởi chiến trận, hoặc bởi ngựa, hoặc bởi người cưỡi ngựa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
taip sako viešpats: “aš atstatysiu jokūbo palapines ir pasigailėsiu jo gyvenviečių. miestas bus atstatytas ant savo kalvos, ir rūmai stovės įprastoje vietoje.
Ðức giê-hô-va phán như vầy: nầy, ta sẽ đem các nhà trại gia-cốp trở về khỏi sự phu tù, ta sẽ thương xót chỗ ở nó; thành nầy sẽ xây lại trên gò nó, cung điện sẽ có người ở như thuở xưa.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
jis mozei kalba: “aš pasigailėsiu to, kurio norėsiu pasigailėti, ir būsiu gailestingas tam, kuriam norėsiu gailestingas būti”.
vì ngài phán cùng môi-se rằng: ta sẽ làm ơn cho kẻ ta làm ơn, ta sẽ thương xót kẻ ta thương xót.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
taip aš neatmesiu jokūbo giminės ir mano tarno dovydo palikuonių. abraomo, izaoko ir jokūbo palikuonims aš paskirsiu valdovus iš dovydo giminės. nes aš parvesiu juos iš nelaisvės ir pasigailėsiu jų”.
thì cũng vậy, ta sẽ bỏ dòng dõi của gia-cốp và dòng dõi của Ða-vít, tôi tớ ta, đến nỗi ta sẽ chẳng lấy trong vòng dòng dõi người những kẻ cai trị dòng dõi của Áp-ra-ham, của y-sác, và của gia-cốp. vì ta sẽ đem những phu tù trở về, và thương xót chúng nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
aš sustiprinsiu judo namus, išgelbėsiu juozapą. pasigailėsiu jų ir parvesiu juos iš tremties. jie bus tokie, lyg niekada nebūčiau jų atmetęs. aš esu viešpats, jų dievas, ir išklausysiu juos.
ta sẽ làm cho nhà giu-đa nên mạnh, và cứu nhà giô-sép. ta sẽ đem chúng nó trở về, vì thương xót chúng nó, và chúng nó sẽ như là chưa từng bị ta chê bỏ, vì ta là giê-hô-va Ðức chúa trời chúng nó, ta sẽ nhậm lời chúng nó.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
- pasigailėk mūsų!
tạ ơn trên!
Son Güncelleme: 2016-10-28
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: