Şunu aradınız:: rawakoretanga (Maori - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Maori

Vietnamese

Bilgi

Maori

rawakoretanga

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Maori

Vietnamca

Bilgi

Maori

ko ratou katoa hoki e maka ana ko tetahi wahi o a ratou mea hira noa atu ki roto ki nga moni tuku noa, ko ia o tona rawakoretanga e maka ana i tona oranga katoa

Vietnamca

vì mọi người kia đều lấy của dư mình mà làm của dâng; nhưng mụ nầy thiếu thốn, mà đã dâng hết của mình có để nuôi mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

ahakoa he nui te whakamatautauranga a nga mate, whakaputaina nuitia ana mai e te nui o to ratou koa, i roto i to ratou tino rawakoretanga, nga tahua o ta ratou manaaki

Vietnamca

đang khi họ chịu nhiều hoạn nạn thử thách, thì lòng quá vui mừng, và cơn rất nghèo khó của họ đã rải rộng ra sự dư dật của lòng rộng rãi mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

ko ratou katoa hoki, he hira nei o ratou taonga, i maka ko tetahi wahi; tena ko ia i tona rawakoretanga i maka i ana mea katoa, ara i tona oranga katoa

Vietnamca

vì mọi kẻ khác lấy của dư mình bỏ vào, còn mụ nầy nghèo cực lắm, đã bỏ hết của mình có, là hết của có để nuôi mình.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

e matau ana hoki koutou ki te aroha noa o to tatou ariki, o ihu karaiti, ara i a ia e whai taonga ana, whakarawakoretia iho ana ia, he whakaaro ki a koutou, kia whai taonga ai koutou i tona rawakoretanga

Vietnamca

vì anh em biết ơn của Ðức chúa jêsus christ chúng ta, ngài vốn giàu, vì anh em mà tự làm nên nghèo, hầu cho bởi sự nghèo của ngài, anh em được nên giàu.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

ka matau ahau ki tou tukinotanga, ki tou rawakoretanga; engari he whai rawa tonu koe; e matau ana ano ahau ki nga hahani a te hunga e mea nei he hurai ratou, a ehara, engari ko te whakamenenga ratou a hatana

Vietnamca

ta biết sự khốn khó nghèo khổ của ngươi (dầu ngươi giàu có mặc lòng), và những lời gièm pha của kẻ xưng mình là người giu-đa, mà kỳ thực không phải, chúng nó vốn thuộc về hội quỉ sa-tan.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,739,601,428 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam