İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.
Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.
kia torutoru ona ra; kia riro tana mahi tirotiro i tetahi atu
nguyện số các ngày nó ra ít. nguyện kẻ khác chiếm lấy chức phận nó đi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
whakangoikoretia iho e ia toku kaha i te ara: kua torutoru i a ia oku ra
ngài đã làm sức lực tôi ra yếu giữa đường, khiến các ngày tôi ra vắn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
kia taka mai hoki nga tau torutoru nei, ka haere ahau i te ara e kore ai ahau e hoki mai ano
vì ít số năm còn phải đến, rồi tôi sẽ đi con đường mà tôi chẳng hề trở lại.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i te mea he hunga torutoru ratou: ae ra, he iti rawa, he manene ano ki reira
lúc ấy họ chỉ là một số ít người, không đông đảo và làm khách lạ trong xứ,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i te mea e torutoru ana ano koutou; ae, e tokoiti rawa ana, he manene hoki ki reira
khi ấy các ngươi chỉ một số ít người, hèn mọn, và làm khách trong xứ;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ara tana whakakitenga, tana whakaaturanga i te mea ngaro ki ahau; he pera hoki me ena kupu torutoru i tuhituhia na e ahau i mua
thể nào bởi sự tỏ ra, tôi đã hiểu biết điều mầu nhiệm mà tôi mới bày tỏ cùng anh em mấy lời.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a kihai ia i ahei te mea i tetahi merekara ki reira, heoi ano ko te whakapa i ona ringa ki etahi tangata turoro torutoru kia ora ai
Ở đó, ngài không làm phép lạ nào được, chỉ đặt tay chữa lành một vài người đau ốm;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a ki te torutoru nga tau e toe ana ki te tau tiupiri, na ka tatau raua; a kia rite ki ona tau te utu e whakahokia e ia ki a ia
nếu đến năm hân hỉ còn ít năm, thì hãy tính với chủ mua cứ theo số năm nầy mà thối hồi số mua mình lại.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a ka whakamarara a ihowa i a koutou ki nga tauiwi, a he hunga torutoru o koutou e toe i roto i nga tauiwi, e kawea atu ai koutou e ihowa ki reira
Ðức giê-hô-va sẽ tản lạc các ngươi trong các nước, chỉ còn lại số nhỏ trong các nước mà Ðức giê-hô-va sẽ dẫn các ngươi vào;
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
he kupu ano tenei naku ki a koutou, e oku teina, ata whakarangona mai te kupu whakahau: he torutoru nei hoki nga kupu kua tuhituhia atu nei e ahau ki a koutou
hỡi anh em, xin hãy vui lòng nhận lấy những lời khuyên bảo nầy; ấy tôi đã viết vắn tắt cho anh em vậy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a ka mahue iho koutou he hunga torutoru, koutou i rite nei ki nga whetu o te rangi te tini; no te mea kihai koe i whakarongo ki te reo o ihowa, o tou atua
số các ngươi vốn đông như sao trên trời, nhưng vì không có nghe theo tiếng phán của giê-hô-va Ðức chúa trời ngươi, nên chỉ sẽ còn lại ít.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a he wa ano i torutoru nga ra o te kapua ki runga ki te tapenakara; heoi na te whakahau a ihowa ka noho ratou i o ratou teneti, a na te whakahau ano a ihowa ka haere ratou
nhưng khi nào trụ mây ngự ít ngày trên đền tạm, thì dân y-sơ-ra-ên cứ vâng theo mạng Ðức giê-hô-va mà hạ trại và ra đi.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i te ra e wiri ai nga kaitiaki o te whare, a ka piko iho nga tangata marohirohi, ka mutu ano hoki ta nga kaihuri, no te mea he torutoru ratou, ka pouri ano hoki nga mea e titiro mai nei i nga matapihi
trong ngày ấy kẻ giữ nhà run rẩy, những người mạnh sức cong khom, kẻ xay cối ngừng lại bởi vì số ít, nhiều kẻ trông xem qua cửa sổ đã làng mắt,
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
i turi nei i mua, i te mea e tatari ana te manawanui o te atua i nga ra i a noa, i te mea e hanga ana te aaka, ko te mea i ora ai etahi wairua torutoru nei, ara tokowaru, i roto i te wai
tức là kẻ bội nghịch thuở trước, về thời kỳ nô-ê, khi Ðức chúa trời nhịn nhục chờ đợi, chiếc tàu đóng nên, trong đó có ít người được cứu bởi nước, là chỉ có tám người.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
ka puta mai ano i reira te whakamoemiti, me te reo o te hunga e kata ana: a ka whakanuia ratou e ahau, e kore ratou e torutoru: ka whakakororiatia hoki ratou e ahau, a e kore ratou e iti
sự tạ ơn và tiếng của kẻ reo vui sẽ ra từ chúng nó. ta sẽ làm cho số chúng nó thêm nhiều ra, và chúng nó sẽ không kém đi; ta cũng sẽ làm cho chúng nó vinh hiển, chẳng còn là thấp hèn.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:
a ka mea ki a heremaia poropiti, tena, tukua atu ta matou inoi kia manaakitia ki tou aroaro; mau hoki e inoi mo matou ki a ihowa, ki tou atua, ara mo enei morehu katoa; he torutoru noa hoki matou o te tokomaha i toe iho, e kite na ou kanohi i a m atou
đều đến nói cùng tiên tri giê-rê-mi rằng: xin nhậm lời chúng tôi nài xin, và cầu thay giê-hô-va Ðức chúa trời ông cho chúng tôi, tức là những kẻ còn sót lại. vả, chúng tôi trước vốn đông người, nay còn lại rất ít, như mắt ông có thấy.
Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite: