Şunu aradınız:: whakakakara (Maori - Vietnamca)

Bilgisayar çevirisi

İnsan çevirisi örneklerinden çeviri yapmayı öğrenmeye çalışıyor.

Maori

Vietnamese

Bilgi

Maori

whakakakara

Vietnamese

 

Kimden: Makine Çevirisi
Daha iyi bir çeviri öner
Kalite:

İnsan katkıları

Profesyonel çevirmenler, işletmeler, web sayfaları ve erişimin serbest olduğu çeviri havuzlarından.

Çeviri ekle

Maori

Vietnamca

Bilgi

Maori

he koko koura, tekau ona hekere, ki tonu i te whakakakara

Vietnamca

một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 4
Kalite:

Maori

kotahi koko koura, tekau ona hekere, ki tonu i te whakakakara

Vietnamca

một cái chén vàng nặng mười siếc-lơ, đầy thuốc thơm;

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 8
Kalite:

Maori

na i waho te nuinga katoa o te iwi e inoi ana i te haora whakakakara

Vietnamca

Ðương giờ dâng hương, cả đoàn dân đông đều ở ngoài cầu nguyện.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

te hinu mo te whakamarama, nga mea kakara mo te hinu whakawahi, mo te whakakakara reka hoki

Vietnamca

dầu thắp, hương liệu đặng làm dầu xức và hương,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

me te hinu mo te whakamarama, me nga mea kakara mo te hinu whakawahi, mo te whakakakara reka hoki

Vietnamca

dầu thắp, các thứ hương liệu đặng chế dầu xức và hương thơm,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

a ka puta mai ki a ia tetahi anahera a te ariki e tu ana i te taha matau o te aata whakakakara

Vietnamca

bấy giờ có một thiên sứ của chúa hiện ra cùng xa-cha-ri, đứng bên hữu bàn thờ xông hương.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

me te tepu, me nga oko katoa i runga, me te turanga rama, me ona oko, me te aata whakakakara

Vietnamca

bàn thờ cùng các đồ phụ tùng, chân đèn cùng các đồ phụ tùng, bàn thờ xông hương,

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

a i patu whakahere ia, i tahu whakakakara ki nga wahi tiketike, ki nga pukepuke, ki raro i nga rakau kouru nui

Vietnamca

người cũng cúng tế và xông hương trên các nơi cao, trên gò và dưới cây rậm.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

a, ko te paoa o nga whakakakara me nga inoi a te hunga tapu, ka kake atu i te ringaringa o te anahera ki te aroaro o te atua

Vietnamca

khói hương từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Ðức chúa trời, với người lời cầu nguyện của các thánh đồ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

i hanga ano e ia ki nga pa o hura etahi wahi tiketike hei tahu whakakakara ki nga atua ke, whakapataritaria ana e ia a ihowa, te atua o ona matua

Vietnamca

trong các thành xứ giu-đa, người dựng lên những nơi cao đặng xông hương cho các thần khác mà chọc giận giê-hô-va Ðức chúa trời của tổ phụ người.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

a ka tahuna e arona nga rama i te ahiahi, me tahu he whakakakara ki runga i taua aata, he whakakakara e mau tonu ana ki te aroaro o ihowa i o koutou whakatupuranga

Vietnamca

vào lúc chiều tối, khi a-rôn thắp đèn, cũng sẽ xông hương: ấy là một thứ hương phải xông trước mặt Ðức giê-hô-va luôn luôn, trải qua các đời.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

e karanga ana ratou i a ratou, e haere ke atu ana i a ratou: i patu whakahere ratou ki nga paarimi, i tahu whakakakara ano ki nga whakapakoko

Vietnamca

các tiên tri càng gọi nó chừng nào, nó càng trốn tránh chừng nấy. chúng nó đã dâng của lễ cho các tượng ba-anh, và đốt hương cho tượng chạm.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

a ka haere nga pa o hura me nga tangata o hiruharama, ka karanga ki nga atua e tahu whakakakara nei ratou ki a ratou: hore rawa ia a ratou whakaora mo ratou i te wa e raru ai

Vietnamca

bấy giờ, các thành của giu-đa và dân cư giê-ru-sa-lem sẽ đi kêu cầu các thần mà mình vẫn dâng hương; nhưng các thần ấy sẽ không cứu chúng nó trong khi hoạn nạn đâu.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

hei aha te whakakakara i tae mai ai ki ahau i hepa, te kakaho kakara i te whenua tawhiti? e kore a koutou tahunga tinana e arongia, e kore ano a koutou patunga tapu e reka ki ahau

Vietnamca

nào ta có cần gì nhũ hương đến từ sê-ba, xương bồ đến từ xứ xa mà dâng cho ta? của lễ thiêu của các ngươi chẳng đẹp lòng ta, ta chẳng lấy tế lễ của các ngươi làm vừa ý.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

e aku tama, kaua koutou e mangere: he mea whiriwhiri nei hoki koutou na ihowa hei tu ki tona aroaro, hei mahi ki a ia, hei minita ki a ia, hei tahu whakakakara

Vietnamca

hỡi các con, chớ trì hưỡn nữa, vì Ðức giê-hô-va có chọn các ngươi làm đầy tớ ngài, để đứng trước mặt ngài, hầu việc và xông hương cho ngài.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

e tahae ranei koutou, e patu tangata, e puremu? e oati teka ranei? e tahu whakakakara ranei ki a paara, e whai ranei i nga atua ke kihai i matauria e koutou

Vietnamca

các ngươi há chẳng trộm cướp, giết người, phạm tội tà dâm, thề dối, dâng hương cho ba-anh, đi theo thần khác, là thần mình không biết hay sao?

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

a ka haere mai tetahi atu anahera, ka tu ki runga o te aata, he tahu koura tana; a he maha nga whakakakara i hoatu ki a ia, hei tapiri mana ki nga inoi a te hunga tapu katoa ki runga ki te aata koura i mua i te torona

Vietnamca

Ðoạn, một vì thiên sứ khác đến, đứng bên bàn thờ, người cầm lư hương vàng, và được nhiều hương để dâng hương ấy trên bàn thờ bằng vàng ở trước ngôi với các lời cầu nguyện của mọi thánh đồ.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Maori

a i o ratou aroaro e tu ana e whitu tekau nga tangata, no nga kaumatua o te whare o iharaira, a i waenganui o ratou e tu ana ko iaatania tama a hapana, he tahu whakakakara i te ringa o tenei, o tenei; a i kake whakarunga te kakara o te kapua o t e whakakakara

Vietnamca

trước mặt các thần tượng ấy đứng bảy mươi trưởng lão của nhà y-sơ-ra-ên, giữa đám họ có gia-a-xa-nia, con trai sa-phan, mỗi người tay cầm lư hương, khói thơm bay lên như ngút.

Son Güncelleme: 2012-05-05
Kullanım Sıklığı: 1
Kalite:

Daha iyi çeviri için
7,739,990,213 insan katkısından yararlanın

Kullanıcılar yardım istiyor:



Deneyiminizi iyileştirmek için çerezleri kullanıyoruz. Bu siteyi ziyaret etmeye devam ederek çerezleri kullanmamızı kabul etmiş oluyorsunuz. Daha fazla bilgi edinin. Tamam